Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sài Gòn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 18.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 17.5
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.75
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 20.78 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lý học D01 18.5
6 7310601 Quốc tế học D01 18.45 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học C00 19.5
8 7320201 Thông tin - thư viện C04, D01 16.2
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.58 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh D01 18.58 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.98 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.98 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 18.28 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 17.28 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 17.96 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 18.96 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.29 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 20.29 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 19.15 Môn chính: Văn
20 7380101 Luật C03 20.15 Môn chính: Văn
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16
23 7460112 Toán ứng dụng A00 16.34 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 15.34 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 16.54 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18.29 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00, A01 16.53 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 18.2
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 17.2
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 16.3
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 15.3
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
34 7520201 Kỹ thuật điện A00 16.3
35 7520201 Kỹ thuật điện A01 15.3
36 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 16.65
37 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 15.65
38 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
39 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19
40 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
41 7140209 Sư phạm Toán học A00 21.29 Môn chính: Toán
42 7140209 Sư phạm Toán học A01 20.29 Môn chính: Toán
43 7140211 Sư phạm Vật lý A00 20.3 Môn chính: Lý
44 7140212 Sư phạm Hoá học A00 20.66 Môn chính: Hóa
45 7140213 Sư phạm Sinh học B00 18 Môn chính: Sinh
46 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 20.88 Môn chính: Văn
47 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18.13 Môn chính: Sử
48 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 20.38 Môn chính: Địa
49 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20
50 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
51 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.95 Môn chính: Anh
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022

1. Phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lựccủa Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

– Mã trường: SGD

– Mã phương thức xét tuyển: 402

– Tên phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

– Mã tổ hợp xét tuyển: NL1

– Tên tổ hợp xét tuyển: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

– Điểm chuẩn theo ngành:

STT Mã ngành xét tuyển  Tên ngành  Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục 762
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 833
3 7310401 Tâm lý học 830
4 7310601 Quốc tế học 759
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 692
6 7320201 Thông tin – Thư viện 654
7 7340101 Quản trị kinh doanh 806
8 7340120 Kinh doanh quốc tế 869
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng 782
10 7340301 Kế toán 765
11 7340406 Quản trị văn phòng 756
12 7380101 Luật 785
13 7440301 Khoa học môi trường 706
14 7460112 Toán ứng dụng 794
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 898
16 7480201 Công nghệ thông tin 816
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) 778
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 783
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 753
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 659
21 7520201 Kỹ thuật điện 733
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 783
23 7810101 Du lịch 782

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21.5
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 21.8
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85
20 7380101 Luật C03 24.85
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20
38 7810101 Du lịch D01; C00 23.35
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 21.6
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65
41 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 24.25
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 24.1
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 23
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 892
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 827
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 835
4 7480201 Công nghệ thông tin 739
5 7340406 Quản trị văn phòng 746
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 766
7 7340301 Kế toán 727
8 7380101 Luật 756
9 7310630 Việt Nam học 650
10 7310401 Tâm lý học 788
11 7340101 Quản trị kinh doanh 790
12 7310601 Quốc tế học 748
13 7140114 Quản lý giáo dục 737
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 716
15 7460112 Toán ứng dụng 696
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 701
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 653
18 7520201 Kỹ thuật điện 650
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 663
20 7440301 Khoa học môi trường 663
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 707
22 7320201 Thông tin - Thư viện 650
23 7810101 Du lịch 737

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 21.75
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22
25 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 20.1
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35
37 7380101 Luật C03 23.35
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A00 16.25
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A01 15.25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế 795
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 774
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm 770
4 7480201 Công nghệ thông tin 760
5 7340406 Quản trị văn phòng 704
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 702
7 7340301 Kế toán 701
8 7380101 Luật 701
9 7310630 Việt Nam học 700
10 7310401 Tâm lý học 700
11 7340101 Quản trị kinh doanh 700
12 7310601 Quốc tế học 674
13 7140114 Quản lý giáo dục 673
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 657
15 7460112 Toán ứng dụng 656
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông 645
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 634
18 7520201 Kỹ thuật điện 629
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 621
20 7440301 Khoa học môi trường 620
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 618
22 7320201 Thông tin - Thư viện 601

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2013