Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sài Gòn năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | C02 | 16 | |
2 | 51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | D01 | 15.25 | |
3 | 51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. | B03; D01 | 15 | |
4 | 51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. | D01 | 15.5 | |
5 | 51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp. | C01 | 18.5 | |
6 | 0 | Các ngành đào tạo cao đẳng | 0 | --- | |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 | |
8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 17.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 18 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 19.25 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 18.25 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 20.25 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 25.75 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 25.5 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 20.5 | |
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 22.75 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 16.25 | |
22 | 7380101 | Luật | D01 | 25.25 | |
23 | 7380101 | Luật | C03 | 27 | |
24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 26.5 | |
25 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 26.5 | |
26 | 7340301 | Kế toán | D01 | 21.25 | |
27 | 7340301 | Kế toán | C01 | 26.25 | |
28 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 21 | |
29 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01 | 25 | |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.25 | |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 22.5 | |
32 | 7320202 | Khoa học thư viện | C04; D01 | 16 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 17.5 | |
34 | 7220212 | Quốc tế học | D01 | 22.25 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25 | |
36 | 7220113 | Việt Nam học | C00 | 16.75 | |
37 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 19.75 | |
38 | 7140231B | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | D01 | 24.25 | |
39 | 7140231A | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | D01 | 28.5 | |
40 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17.25 | |
41 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 18.5 | |
42 | 7140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C04 | 24.25 | |
43 | 7140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | C00; C04 | 23.25 | |
44 | 7140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | C00; C04 | 26 | |
45 | 7140218B | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | C00 | 20.25 | |
46 | 7140218A | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | C00 | 21.75 | |
47 | 7140217B | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | C00 | 22.5 | |
48 | 7140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | C00 | 26.25 | |
49 | 7140213B | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | B00 | 23.5 | |
50 | 7140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | B00 | 26 | |
51 | 7140212B | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | A00 | 26.5 | |
52 | 7140212A | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | A00 | 29.5 | |
53 | 7140211B | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | A00 | 28.5 | |
54 | 7140211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | A00 | 30.25 | |
55 | 7140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | A00; A01 | 29.75 | |
56 | 7140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A01 | 30.5 | |
57 | 7140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | A00 | 31.75 | |
58 | 7140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | C03; D01 | 16 | |
59 | 7140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | C03; D01 | 16 | |
60 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 18.5 | |
61 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01 | 22 | |
62 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 18.25 | |
63 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 16.25 | |
64 | 0 | Các ngành đào tạo đại học | 0 | --- |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Sài Gòn năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022
1. Phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lựccủa Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Sài Gòn thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:
– Mã trường: SGD
– Mã phương thức xét tuyển: 402
– Tên phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả Kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
– Mã tổ hợp xét tuyển: NL1
– Tên tổ hợp xét tuyển: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
– Điểm chuẩn theo ngành:
STT | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 762 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 833 |
3 | 7310401 | Tâm lý học | 830 |
4 | 7310601 | Quốc tế học | 759 |
5 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 692 |
6 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 654 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 806 |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 869 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 782 |
10 | 7340301 | Kế toán | 765 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 756 |
12 | 7380101 | Luật | 785 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 706 |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | 794 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 898 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 816 |
17 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 778 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 783 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 753 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 659 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 733 |
22 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 783 |
23 | 7810101 | Du lịch | 782 |
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 22.55 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 23.55 | |
3 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | D01 | 26.06 | Môn chính: Anh |
5 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 24.05 | |
6 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 24.48 | Môn chính: Anh |
7 | 7310630 | Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) | C00 | 21.5 | |
8 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 21.8 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 25.26 | Môn chính: Toán |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25.16 | Môn chính: Toán |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 26.16 | Môn chính: Toán |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23.9 | Môn chính: Toán |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 24.9 | Môn chính: Toán |
15 | 7340301 | Kế toán | D01 | 23.5 | Môn chính: Toán |
16 | 7340301 | Kế toán | C01 | 24.5 | Môn chính: Toán |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 | Môn chính: Văn |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 25 | Môn chính: Văn |
19 | 7380101 | Luật | D01 | 23.85 | |
20 | 7380101 | Luật | C03 | 24.85 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16.05 | |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17.05 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23.53 | Môn chính: Toán |
24 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 22.53 | Môn chính: Toán |
25 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.31 | Môn chính: Toán |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.48 | Môn chính: Toán |
27 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A00; A01 | 23.46 | Môn chính: Toán |
28 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23.5 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 22.5 | |
30 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 22 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.05 | |
33 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.05 | |
34 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 22.05 | |
35 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 21.05 | |
36 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 21 | |
37 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 20 | |
38 | 7810101 | Du lịch | D01; C00 | 23.35 | |
39 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02 | 21.6 | |
40 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24.65 | |
41 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19 | 24.25 | |
42 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.01 | Môn chính: Toán |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 26.01 | Môn chính: Toán |
44 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.86 | Môn chính: Lý |
45 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25.78 | Môn chính: Hoá |
46 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23.28 | Môn chính: Sinh |
47 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25.5 | Môn chính: Văn |
48 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24.5 | Môn chính: sử |
49 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04 | 24.53 | Môn chính: Địa |
50 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24.25 | |
51 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.75 | |
52 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.69 | Môn chính: Anh |
53 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24.1 | |
54 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | C00 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 892 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 827 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 835 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 739 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 746 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 766 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 727 | ||
8 | 7380101 | Luật | 756 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 788 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 790 | ||
12 | 7310601 | Quốc tế học | 748 | ||
13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 737 | ||
14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 716 | ||
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 696 | ||
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 701 | ||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 653 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 663 | ||
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 663 | ||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 707 | ||
22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 650 | ||
23 | 7810101 | Du lịch | 737 |
Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 21.1 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22.1 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M03 | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22.8 | |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 | 21.25 | |
6 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 26.18 | Môn chính: Toán |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 25.18 | Môn chính: Toán |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24.48 | Môn chính: Vật lí |
10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 24.98 | Môn chính: Hóa |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.1 | Môn chính: Sinh |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 24.25 | Môn chính: Văn |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 22.5 | Môn chính: Sử |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 22.9 | Môn chính: Địa |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24 | |
16 | 7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18.25 | |
17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.96 | Môn chính: Anh |
18 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 22.55 | |
19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 21.75 | |
20 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 22.25 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.29 | Môn chính: Anh |
22 | 7310401 | Tâm lí học | D01 | 22.15 | |
23 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 21.18 | Môn chính: Anh |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 22 | |
25 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C04 | 20.1 | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 23.26 | Môn chính: Toán |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.26 | Môn chính: Toán |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.55 | Môn chính: Toán |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 25.55 | Môn chính: Toán |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.7 | Môn chính: Toán |
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 23.7 | Môn chính: Toán |
32 | 7340301 | Kế toán | D01 | 22.48 | Môn chính: Toán |
33 | 7340301 | Kế toán | C01 | 23.48 | Môn chính: Toán |
34 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 23.18 | Môn chính: Văn |
35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 24.18 | Môn chính: Văn |
36 | 7380101 | Luật | D01 | 22.35 | |
37 | 7380101 | Luật | C03 | 23.35 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 17 | |
40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 19.81 | Môn chính: Toán |
41 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 18.81 | Môn chính: Toán |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 | 23.75 | Môn chính: Toán |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 23.75 | Môn chính: Toán |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 23.2 | Môn chính: Toán |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 23.2 | Môn chính: Toán |
46 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00 | 21.15 | Môn chính: Toán |
47 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A01 | 21.15 | Môn chính: Toán |
48 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 22.3 | |
49 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A01 | 21.3 | |
50 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 20.4 | |
51 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A01 | 19.4 | |
52 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16.1 | |
53 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B00 | 17.1 | |
54 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A00 | 19.25 | |
55 | 7520201 | Kĩ thuật điện | A01 | 18.25 | |
56 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 16.25 | |
57 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử - Viễn thông | A01 | 15.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 795 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 774 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 770 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 760 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 704 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 702 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 701 | ||
8 | 7380101 | Luật | 701 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 700 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
12 | 7310601 | Quốc tế học | 674 | ||
13 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 673 | ||
14 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 657 | ||
15 | 7460112 | Toán ứng dụng | 656 | ||
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông | 645 | ||
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 629 | ||
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 621 | ||
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | 620 | ||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 618 | ||
22 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 601 |
Xem thêm