Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7440112 | Kỹ thuật phân tích: Phân tích các nguyên liệu, nhiên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất; Phân tích đánh giá chất lượng môi trường; Phân | B | 14 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ các chất vô cơ; Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại; Côn | B | 14 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường) | B | 14 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành : Điện công nghiệp; Điện tử viễn thông; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện) | A, A1 | 13 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tự động; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường – Điều khiển công | A, A1 | 13 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ hàn; Công nghệ kỹ thuật máy công cụ; Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡ | A, A1 | 13 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin kinh tế; Mạng máy tính; Khoa học máy tính). | D | 13.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Kế toán thương mại, dịch vụ) | D | 13.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp; QTKD du lịch - khách sạn; Quản trị maketing; Thương mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | D | 13.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng hợp; QTKD du lịch - khách sạn; Quản trị maketing; Thương mại quốc tế; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | A,A1 | 13 | |
11 | 7340301 | Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Kế toán thương mại, dịch vụ) | A,A1 | 13 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin kinh tế; Mạng máy tính; Khoa học máy tính). | A,A1 | 13 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường) | A,A1 | 13 | |
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ các chất vô cơ; Công nghệ hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại; Côn | A,A1 | 13 | |
15 | 7440112 | Kỹ thuật phân tích: Phân tích các nguyên liệu, nhiên liệu và kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất; Phân tích đánh giá chất lượng môi trường; Phân | A,A1 | 13 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 15 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 15 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 18 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 18 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D14 | 13.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
5 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D14 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
5 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7440112 | Hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 15 |
Xem thêm