Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 | Hệ liên thông |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 14 | Hệ liên thông |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 13 | Hệ liên thông |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A,A1 | 13 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A1 | 14 | Hệ liên thông |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 13 | Hệ liên thông |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A,A1 | 13 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A1 | 14 | Hệ liên thông |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 13 | Hệ liên thông |
11 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A,A1 | 15 | |
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A1 | 14 | Hệ liên thông |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 13 | Hệ liên thông |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 13 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 14 | Hệ liên thông |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 15 | Hệ liên thông |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngânhàng | A | 13 | Hệ liên thông |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngânhàng | A1 | 14 | Hệ liên thông |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngânhàng | D1 | 15 | Hệ liên thông |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | Hệ liên thông |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 14 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 14 | Hệ liên thông |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 15 | Hệ liên thông |
25 | 7310101 | Kinh tế | A | 13 | Hệ liên thông |
26 | 7310101 | Kinh tế | A,A1,D1 | 16 | |
27 | 7310101 | Kinh tế | A1 | 14 | Hệ liên thông |
28 | 7310101 | Kinh tế | D1 | 15 | Hệ liên thông |
29 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
30 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
31 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
32 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng. | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
33 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1,2,3,4,5 | 10 | Cao đẳng |
34 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1,2,3,4,5 | 10 | Cao đẳng |
35 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1,2,3,4,5 | 10 | Cao đẳng |
36 | C340101 | Quản trị kinh doanh. | A,A1,D1,2,3,4,5 | 10 | Cao đẳng |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 14 | ||
3 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 14 | ||
4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 14 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | ||
7 | 7310101 | Kinh tế | 14 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Hung năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,101,C01.D01 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,101,C01.D02 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00,101,C01.D03 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,101,C01.D04 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,101,C01.D05 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
6 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A00,101,C01.D06 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
7 | 710101 | Kinh tế | A00,101,C01.D07 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,101,C01.D08 | 14 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
Xem thêm