Điểm chuẩn trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2024 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210227 Đạo diễn sân khấu 25.5 Điểm năng khiếu >= 7
2 7210234 Diễn viên kịch , Điện ảnh - Truyền hình 28 Điểm năng khiếu >= 7
3 7210235 Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình 28 Điểm năng khiếu >= 7
4 7210236 Quay phim 27.5 Điểm năng khiếu >= 7

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210227 Đạo diễn sân khấu 26 NK >= 7
2 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 27 NK >= 8
3 7210235 Đạo diễn điển ảnh, truyền hình 23 NK >= 5.5
4 7210236 Quay phim 25 NK >= 6.5

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Hệ đại học ---
2 7210227 Đạo diễn sân khấu S1 27 Điểm tối thiểu năng khiếu 7, điểm tối thiểu văn 5
3 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh S2 28 Điểm tối thiểu năng khiếu 9, điểm tối thiểu văn 5
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S4 24.5 Điểm tối thiểu năng khiếu 7, điểm tối thiểu văn 5
5 7210236 Quay phim S3 26 Điểm tối thiểu năng khiếu 7.5, điểm tối thiểu văn 5

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210236 Quay phim S3 25
2 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S4 24
3 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh S2 29.5
4 7210227 Đạo diễn sân khấu S1 27

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210235 Đạo diễn Điện ảnh S 22 Năng khiếu nhân 2; điểm chưa 2 phải đạt từ 6,5 điểm trở lên
2 7210227 Đạo diễn Sân khấu S 24 Năng khiếu nhân 2; điểm chưa nhân 2 phải đạt từ 8 trở lên
3 C210234 Diễn viên kịch - điện ảnh S 27.5 Năng khiếu nhân 2; điểm chưa nhân đôi phải phải đạt từ 7,5 điểm trở lên
4 C210236 Quay phim S 27.5 Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm chưa nhân đôi phải phải đạt từ 7,5 điểm trở lên
5 C210406 Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh S 24 Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm chưa nhân đôi phải đạt từ 7 trở lên
6 C210226 Diễn viên sân khấu kịch hát S 28 Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm chưa nhân đôi phải đạt từ 8 trở lên)
Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2012

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2011

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2010

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2009

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2008

Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2007