Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2013
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210235 |
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình (môn năng khiếu hệ số 2, từ 7,0 điểm trở lên) |
S |
26 |
|
2 |
7210227 |
Đạo diễn Sân khấu (môn năng khiếu hệ số 2, từ 7,0 điểm trở lên) |
S |
24 |
|
3 |
C210234 |
Diễn viên kịch điện ảnh (môn năng khiếu hệ số 2, từ 8,0 điểm trở lên) |
S |
--- |
|
4 |
C210236 |
Quay phim (môn năng khiếu hệ số 2, từ 7,0 điểm trở lên) |
S |
--- |
|
5 |
C210301 |
Nhiếp ảnh (môn năng khiếu hệ số 2, từ 7,0 điểm trở lên) |
S |
--- |
|
6 |
C210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát (môn năng khiếu hệ số 2, từ 9,0 điểm trở lên) |
S |
26 |
|
7 |
C210406 |
Thiết kế mĩ thuật sân khấu - điện ảnh (môn Bố cục điểm hệ số 2, từ 6,0 điểm trở lên) |
S |
24 |
|
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
25.5 |
Điểm năng khiếu >= 7 |
2 |
7210234 |
Diễn viên kịch , Điện ảnh - Truyền hình |
|
28 |
Điểm năng khiếu >= 7 |
3 |
7210235 |
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
|
28 |
Điểm năng khiếu >= 7 |
4 |
7210236 |
Quay phim |
|
27.5 |
Điểm năng khiếu >= 7 |
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
|
26 |
NK >= 7 |
2 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
|
27 |
NK >= 8 |
3 |
7210235 |
Đạo diễn điển ảnh, truyền hình |
|
23 |
NK >= 5.5 |
4 |
7210236 |
Quay phim |
|
25 |
NK >= 6.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2017
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
|
Hệ đại học |
|
--- |
|
2 |
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
S1 |
27 |
Điểm tối thiểu năng khiếu 7, điểm tối thiểu văn 5 |
3 |
7210234 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
S2 |
28 |
Điểm tối thiểu năng khiếu 9, điểm tối thiểu văn 5 |
4 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
S4 |
24.5 |
Điểm tối thiểu năng khiếu 7, điểm tối thiểu văn 5 |
5 |
7210236 |
Quay phim |
S3 |
26 |
Điểm tối thiểu năng khiếu 7.5, điểm tối thiểu văn 5 |
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2016
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210236 |
Quay phim |
S3 |
25 |
|
2 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
S4 |
24 |
|
3 |
7210234 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
S2 |
29.5 |
|
4 |
7210227 |
Đạo diễn sân khấu |
S1 |
27 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TPHCM năm 2014
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210235 |
Đạo diễn Điện ảnh |
S |
22 |
Năng khiếu nhân 2; điểm chưa 2 phải đạt từ 6,5 điểm trở lên |
2 |
7210227 |
Đạo diễn Sân khấu |
S |
24 |
Năng khiếu nhân 2; điểm chưa nhân 2 phải đạt từ 8 trở lên |
3 |
C210234 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
S |
27.5 |
Năng khiếu nhân 2; điểm chưa nhân đôi phải phải đạt từ 7,5 điểm trở lên |
4 |
C210236 |
Quay phim |
S |
27.5 |
Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm chưa nhân đôi phải phải đạt từ 7,5 điểm trở lên |
5 |
C210406 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh |
S |
24 |
Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm chưa nhân đôi phải đạt từ 7 trở lên |
6 |
C210226 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
S |
28 |
Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm chưa nhân đôi phải đạt từ 8 trở lên) |
Xem thêm