Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 34.5 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.5
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23
4 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.5
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.5
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 20
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 18
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 21
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; D01 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 21.5
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 21
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19.5
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 30 Thang điểm 40, TA nhân hệ số 2
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 18
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 18
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 18
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 18
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 18
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01 21
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 21
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01 21
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 18
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 18
43 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 16.5
44 7340201_MQ Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20
45 7340301_MQ Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) A00; A01; D01; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 800
3 7340115 Marketing 800
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 750
5 7340301 Kế toán 750
6 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 760
7 7420201 Công nghệ sinh học 680
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 680
10 7520301 Kỹ thuật hóa học 720
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 740
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
13 7480201 Công nghệ thông tin 850
14 7460108 Khoa học dữ liệu 860
15 7480101 Khoa học máy tính 860
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 860
17 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
18 7520212 Kỹ thuật y sinh 680
19 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) 660
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 680
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 680
22 7580302 Quản lý xây dựng 630
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 660
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 650
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 650
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 650
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 600
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 600
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 600
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) 600
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 600
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 600
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 600
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 700
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 700
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 700
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 620
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 600
43 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 610
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 38 Ưu tiên xét tuyển HSG
2 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26 Ưu tiên xét tuyển HSG
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01; D01; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 23 Ưu tiên xét tuyển HSG
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH Wcst of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
27 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH Ncw South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
43 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 810
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 790
4 7340301 Kế toán 760
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 770
6 7420201 Công nghệ Sinh học 700
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) 700
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm 700
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học 710
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 720
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
13 7480101 Khoa học Máy tính 850
14 7460108 Khoa học Dữ liệu 850
15 7480201 Công nghệ thông tin 850
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 630
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh 700
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) 660
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông 700
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 700
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
23 7580302 Quản lý xây dựng 630
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 600
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) 600
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) 600
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) 600
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) 600
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) 600
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) 600
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 600
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 700
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 700
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) 700
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) 700
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) 700
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 700
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) 700
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) 600
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) 600
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) 600

 1. Phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 860
2 7340101 Quản trị kinh doanh 860
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
4 7340301 Kế toán 740
5 7420201 Công nghệ sinh học 680
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 680
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 720
9 7480201 Công nghệ thông tin 770
10 7480109 Khoa học dữ liệu 750
11 7480101 Khoa học máy tính 770
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 650
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650
16 7520212 Kỹ thuật y sinh 700
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
18 7580302 Quản lý xây dựng 650
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
20 7520121 Kỹ thuật không gian 680
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 650

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07 27
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 18.5
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) A00, B00, B08, D07 18.5
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.5
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 18.5
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 22
10 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01 20
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 18.75
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 18.5
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.75
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00, B00, B08, D07 21
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07 19
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19
18 7520121 Kỹ thuật Không gian A00, A01, A02, D90 20
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A02, B00, D07 18
20 Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh 800
2 Quản trị kinh doanh 750
3 Tài chính - Ngân hàng 700
4 Kế toán 680
5 Công nghệ sinh học 620
6 Hóa học (Hóa sinh) 620
7 Công nghệ thực phẩm 620
8 Kỹ thuật hóa học 620
9 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
10 Khoa học dữ liệu 700
11 Công nghệ thông tin 750
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
13 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 620
14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 620
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 620
16 Kỹ thuật Y sinh 655
17 Kỹ thuật không gian 620
18 Kỹ thuật môi trường 620
19 Kỹ thuật xây dựng 620
20 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
21 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
22 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
23 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
24 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
26 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600
27 Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) 600
28 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
29 Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013