Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26 | |
3 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16.5 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22.5 | ||
6 | 7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16.5 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, | 23 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18 | |
9 | 7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.5 | |
11 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 | |
12 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu (dự kiến) | A00, A01, D01, | --- | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26 | |
14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | --- | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 22 | |
16 | 7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01, | 16.5 | |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01 | 18.5 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 18.5 | |
19 | 7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, , | 16.5 | |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 24.5 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01 | --- | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 18 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 22 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 | |
26 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022
1. Phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
1 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
2 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) | 21 |
3 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
4 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) | 21 |
5 | 7340101_NS | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) | 21 |
6 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) | 21 |
7 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
8 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
9 | 7340101_WE4 | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
10 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) | 21 |
11 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
12 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
13 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
14 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
15 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
16 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
17 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) | 21 |
18 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) | 21 |
19 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
20 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
21 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
22 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) | 21 |
23 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 23 |
24 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21 |
25 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) | 21 |
26 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 24 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 680 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 720 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 770 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 750 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | ||
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 650 | ||
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
15 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 | ||
16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 700 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | ||
20 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 680 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 22 | |
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.75 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.75 | |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 19 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | A00, B00, B08, D07 | 21 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | A00, A01 | 19 | |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | A00, A01, A02, D90 | 20 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
20 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 750 | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
4 | Kế toán | 680 | |||
5 | Công nghệ sinh học | 620 | |||
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 620 | |||
7 | Công nghệ thực phẩm | 620 | |||
8 | Kỹ thuật hóa học | 620 | |||
9 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |||
10 | Khoa học dữ liệu | 700 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 750 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |||
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | |||
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620 | |||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | |||
16 | Kỹ thuật Y sinh | 655 | |||
17 | Kỹ thuật không gian | 620 | |||
18 | Kỹ thuật môi trường | 620 | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | |||
20 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
21 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
24 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
27 | Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 | |||
28 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
29 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
Xem thêm