Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
3 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 20
5 7340301 Kế toán A00, A01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 18
7 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 16
8 7440112 Hoá học A00, A01, B00 18
9 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 18
10 7480106_LK Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 19
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20
13 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22.5
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 18
16 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
17 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 18
19 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 18
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 18
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 18
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 18
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18
26 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 920
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 920
3 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 650
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 860
5 7340301 Kế toán A00, A01 790
6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 800
7 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 650
8 7440112 Hoá học A00, A01, B00 860
9 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 810
10 7480106_LK Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 650
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 780
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 850
13 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 650
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 920
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 740
16 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 650
17 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01 775
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 740
19 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 650
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 850
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 800
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 770
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 750
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 795
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 780
26 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 700
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022

 1. Phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2022 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Mức điểm cho tất cả các tổ hợp
1 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
2 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) 21
3 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
4 7340101_AU Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) 21
5 7340101_NS Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 21
6 7340101_UH Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 21
7 7340101_UN Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
8 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
9 7340101_WE4 Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
10 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 21
11 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
12 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
13 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
14 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
15 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
16 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
17 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
18 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) 21
19 7480201_UN Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
20 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
21 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
22 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Turku) (2+1) 21
23 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 23
24 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
25 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
26 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 860
2 7340101 Quản trị kinh doanh 860
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng 800
4 7340301 Kế toán 740
5 7420201 Công nghệ sinh học 680
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 680
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 720
9 7480201 Công nghệ thông tin 770
10 7480109 Khoa học dữ liệu 750
11 7480101 Khoa học máy tính 770
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 650
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650
16 7520212 Kỹ thuật y sinh 700
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
18 7580302 Quản lý xây dựng 650
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
20 7520121 Kỹ thuật không gian 680
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 650

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07 27
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 18.5
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) A00, B00, B08, D07 18.5
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.5
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 18.5
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 22
10 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01 20
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 18.75
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 18.5
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.75
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00, B00, B08, D07 21
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07 19
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19
18 7520121 Kỹ thuật Không gian A00, A01, A02, D90 20
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A02, B00, D07 18
20 Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh 800
2 Quản trị kinh doanh 750
3 Tài chính - Ngân hàng 700
4 Kế toán 680
5 Công nghệ sinh học 620
6 Hóa học (Hóa sinh) 620
7 Công nghệ thực phẩm 620
8 Kỹ thuật hóa học 620
9 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
10 Khoa học dữ liệu 700
11 Công nghệ thông tin 750
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 800
13 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 620
14 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 620
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 620
16 Kỹ thuật Y sinh 655
17 Kỹ thuật không gian 620
18 Kỹ thuật môi trường 620
19 Kỹ thuật xây dựng 620
20 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
21 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
22 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
23 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
24 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
26 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600
27 Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) 600
28 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) 600
29 Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) 600

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013