Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Nha Trang năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 17 | |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
4 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
5 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | A00; A01; B00; D08 | 17 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
7 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
8 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
9 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
11 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
14 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 22 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
17 | 7340301 | Kế toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | D01; D14; D15; D96 | 20 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
20 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
25 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17.5 | |
26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
28 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
29 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 21 | |
31 | 7520201 | Kỳ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18.5 | |
32 | 7520206 | Kỹ thuật biển | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
33 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
34 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật mỏi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | A01; D01; D07; D90 | 17.5 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
40 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
41 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản; Khai thác thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
42 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 21 | |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
4 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | TA; TO; TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
5 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | |
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | TO; VL; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
7 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | TA; LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
8 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | TA. LS, DL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
9 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | ĐL. LS. TA. TP | 26 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | TA | 30 | TBC 6 HK môn TA = 7 |
11 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA. LS; ĐL | 27 | |
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | TA; LS; ĐL | 26 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA; LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
14 | 7340115 | Marketing | TA, LS; DL | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA. LS, OL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | TA; TO, TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
17 | 7340301 | Kế toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
18 | 7340302 | Kiểm toán | TA. TO. TH | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | TO. TA. TH. CN | 27 | |
20 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | TA. LS. ĐL. GDCD | 29 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TO; VL; HH; SH | 24 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | TO. TA. TH. CN | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | TO; TA; TH; CN | 29 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
24 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | TO; VL; HH; CN | 22 | |
25 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | TO; VL; HH, CN | 25 | |
26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TO; VL; HH; CN | 24 | |
27 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | TO; VL; HH. CN | 23 | |
28 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TO; VL; TH; CN | 22 | |
29 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | TO; VL; TH. CN | 24 | |
30 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TO, VL. TH, CN | 28 | |
31 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | TO; VL; HH; CN | 25 | |
32 | 7520206 | Kỹ thuật biển | TO, VL, TH. CN | 24 | |
33 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TO; VL; HH; CN | 24 | |
34 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | TO, VL. HH. CN | 22 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO; VL; HH. SH | 22 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | TO; VL; HH; SH | 26 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
38 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | TO; VL; TH; CN | 24 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO; VL; TH; CN | 22 | |
40 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
41 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | TO; VL; HH; SH | 22 | |
42 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | TA, LS; ĐL | 28 | TBC 6 HK môn TA = 5.5 |
45 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | TO; VL; TA, CN | 30 | TBC 6 HK môn TA = 6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú-NTU) | 625 | ||
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
4 | 7340301A | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
5 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú - NTU) | 625 | ||
6 | 7480201A | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
7 | 7810201A | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
8 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
9 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 130 | |
11 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | 663 | ||
12 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 650 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
14 | 7340115 | Marketing | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 663 | ||
19 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 688 | ||
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 625 | ||
21 | 7480101 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | 688 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
23 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | 638 | ||
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 625 | ||
26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
27 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
28 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 625 | ||
29 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 675 | ||
30 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | 638 | ||
31 | 7520206 | Kỹ thuật biển | 625 | ||
32 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 625 | ||
33 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | 600 | ||
35 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) | 650 | ||
36 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | ||
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | 625 | ||
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
39 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 600 | ||
40 | 7620303 | Khoa hoc thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa hoc thủy sản: Khai thác thủy sản) | 600 | ||
41 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | 600 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 | |
44 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 700 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 120 | |
45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | 675 | Điểm thành phần TA trong bài thi ĐGNL 110 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (chương trình Minh Phú - NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú -NTU) | A01; B00; D01; D07 | 16.5 | |
3 | 7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D90 | 20 | Điểm tiếng Anh: 5.5 |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 6.0 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; D03; D96; D97 | 17 | |
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | A00; A01; C01; D07 | 17 | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
15 | 752011 | Kỹ thuật điện tử | A01; D01; D07; D90 | 16.5 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải: Quản lý hàng hà và Logistics) | A01; D01; D07; D90 | 20.5 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A01; D01; D07; D90 | 20 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện ( chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | A01; D01; D07; D90 | 18 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01; D01; D07; D90 | 16 | |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A01; D01; D07; D90 | 17 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A01; B00; D01; D07 | 16 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thoogn và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D90 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 5 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D96 | 22 | Điểm tiếng Anh: 5 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 5 |
33 | 7340115 | Marketing | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 5 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | D01; D14; D15; D96 | 21 | Điểm tiếng Anh: 4.5 |
37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 19 | |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | D01; D14; D15; D96 | 23 | Điểm tiếng Anh: 6.5 |
39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | D01; D14; D15; D96 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | Thang điểm 40 |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO; VL; HH; SH | 24 | Thang điểm 40 |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | TA; LS; ĐL; GDCD | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
4 | 7340301PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | TA; LS; ĐL; GDCD | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
5 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | TO; VL; TH; CN | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
6 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | TA; LS; ĐL; GDCD | 27 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | TA; LS; ĐL; TP | 25 | Thang điểm 40 |
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | TO; VL; HH; SH | 22 | Thang điểm 40 |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | Thang điểm 40 |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | TO; VL; HH; SH | 22 | Thang điểm 40 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TO; VL; HH; SH | 24 | Thang điểm 40 |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO; VL; HH; SH | 22 | Thang điểm 40 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | TO; VL; HH; CN | 23 | Thang điểm 40 |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | TO; VL; HH; CN | 28 | Thang điểm 40 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | TO; VL; HH; CN | 24 | Thang điểm 40 |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TO; VL; HH; CN | 27 | Thang điểm 40 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | TO; VL; HH; CN | 23 | Thang điểm 40 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TO; VL; HH; CN | 23 | Thang điểm 40 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | TO; VL; HH; CN | 23 | Thang điểm 40 |
24 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
25 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | TO; VL; HH; CN | 22 | Thang điểm 40 |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | TO; VL; HH; SH | 24 | Thang điểm 40 |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | TO; VL; HH; SH | 22 | Thang điểm 40 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | TO; VL; TH; CN | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
29 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | TO; VL; TH; CN | 25 | Thang điểm 40 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA; LS; ĐL; GDCD | 27 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | TA; LS; ĐL; GDCD | 27 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA; LS; ĐL; GDCD | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
33 | 7340115 | Marketing | TA; LS; ĐL; GDCD | 30 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 6 |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA; LS; ĐL; GDCD | 27 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
35 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | TA; LS; ĐL; GDCD | 27 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
36 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | TA; LS; ĐL; GDCD | 28 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 5.5 |
37 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | TA; LS; ĐL; GDCD | 28 | Thang điểm 40 |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | TA; LS; ĐL; GDCD | 30 | Thang điểm 40, điểm tiếng Anh: 7 |
39 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | TA; LS; ĐL; GDCD | 26 | Thang điểm 40 |
40 | 7310105 | Kinh tế phát triển | TA; LS; ĐL; GDCD | 26 | Thang điểm 40 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) | 550 | ||
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
8 | 7620303 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
9 | 7620305 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
10 | 7620301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
11 | 7420201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
12 | 7520320 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
13 | 7520103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
14 | 7510202 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
15 | 7520114 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
16 | 7520115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
17 | 7840106 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
18 | 7520116 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
19 | 7520122 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
20 | 7520130 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
21 | 7520201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
22 | 7520216 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
23 | 7580201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
24 | 7580205 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
25 | 7520301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
26 | 7540101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 550 | ||
27 | 7540105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 500 | ||
28 | 7480201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 100 | |
29 | 7340405 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
31 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
32 | 7340101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
33 | 7340115 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 675 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 120 | |
34 | 7340121 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
35 | 7340201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
36 | 7340301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 110 | |
37 | 7380101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
38 | 7220201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 650 | Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL: 130 | |
39 | 7310101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 | ||
40 | 7310105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | --- | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | --- | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | --- | ||
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | --- | ||
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | --- | ||
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | --- | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | --- | ||
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | --- | ||
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | --- | ||
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | --- | ||
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | --- | ||
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | --- | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | --- | ||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | --- | ||
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | --- | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | --- | ||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | --- | ||
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | --- | ||
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | --- | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | --- | ||
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | --- | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | --- | ||
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | --- | ||
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | --- | ||
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | --- | ||
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | --- | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | --- | ||
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | --- | ||
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | --- | ||
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
32 | 7340115 | Marketing | --- | ||
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | --- | ||
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | --- | ||
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | --- | ||
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D96 | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 26 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 24 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 24 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 24 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 24 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 26 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 25 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 28 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 26 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 28 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 28 | |||
16 | Marketing | 28 | |||
17 | Kế toán | 26 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 28 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 27 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 26 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 26 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 27 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 24 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 24 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 24 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 24 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 24 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 24 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 24 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 24 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 24 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
16 | Marketing | 700 | |||
17 | Kế toán | 700 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 21 | NN >= 6 |
2 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00, A01 , D01, D96 | 17 | |
3 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00. A01, D01, D07 | 15 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 20 | NN >= 6 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
14 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 17 | NN >= 5 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | |
16 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
17 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 15 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
29 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
30 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
32 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) | D03, D97 | 16 | |
33 | 7810103PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 21 | NN >=6 |
34 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 6.7 | |
2 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00, A01 , D01, D96 | 6.1 | |
3 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00. A01, D01, D07 | 5.8 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 6.1 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 6.1 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 5.9 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | --- | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 5.9 | |
14 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
15 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 6.1 | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 5.7 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
24 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 5.7 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
27 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
28 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 6.5 | |
30 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 5.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 650 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 580 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 580 | |
10 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 580 | |
11 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 600 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 580 | |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 580 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 650 |
Xem thêm