Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Nha Trang năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620301 Nuôi trồng thủy sản A 14
2 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 14
3 7620302 Bệnh học thủy sản A 14
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 14
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1 14
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 14
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A, A1 14
8 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A, A1 14
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1 14
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 14
11 7840106 Khoa học hàng hải A, A1 14
12 7620304 Kỹ thuật khai thác thủy sản A, A1 14
13 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A, A1 14
14 7620115 Kinh tế nông nghiệp A, A1 14
15 7340301 Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) A, A1 16
16 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1 16.5
17 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A, A1 17
18 7340121 Kinh doanh thương mại A, A1 15.5
19 7620399 Quản lý thủy sản A, A1 14
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, 16
21 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A, A1, B 16
22 7540101  Công nghệ thực phẩm A, A1, B 17
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A, A1, B 15
24 7420201 Công nghệ sinh học A, A1, B 16.5
25 7480201 Công nghệ thông tin A, A1, D1 14.5
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A, A1, D1 14
27 Hệ ĐH tại PH.Kiên Giang A, A1, D1, D3 13
28 Hệ cao đẳng tại Nha Trang A, A1, D1, D3 11
29 Hệ CĐ tại PH.Kiên Giang A, A1, D1, D3 10
30 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A, B 15.5
31 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 16.5
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B 15
33 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản B 15
34 7620302 Bệnh học thủy sản B 15
35 7620399 Quản lý thủy sản B 15
36 Hệ ĐH tại PH.Kiên Giang B 14
37 Hệ cao đẳng tại Nha Trang B 11
38 Hệ CĐ tại PH.Kiên Giang B 11
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 16.5
40 7620115 Kinh tế nông nghiệp D1, D3 14
41 7340301 Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) D1, D3 16
42 7340101 Quản trị kinh doanh D1, D3 16.5
43 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành D1, D3 17
44 7340121 Kinh doanh thương mại D1, D3 15.5
45 7620399 Quản lý thủy sản D1, D3 14
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 24 Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 16
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 16
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 ---
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 16
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15.5
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 16
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 16
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 18
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) A01; D01; D07; D96 19
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 20 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 ---
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 23 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 22 Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 18
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 20
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) C00; D01; D07; D96 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) ---
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) ---
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) ---
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt ---
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) ---
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) ---
7 7340201 Tài chính - ngân hàng ---
8 7620304 Khai thác thuỷ sản ---
9 7620305 Quản lý thuỷ sản ---
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) ---
11 7420201 Công nghệ sinh học ---
12 7520320 Kỹ thuật môi trường ---
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí ---
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy ---
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử ---
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) ---
17 7520130 Kỹ thuật ô tô ---
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực ---
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy ---
20 7840106 Khoa học hàng hải ---
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) ---
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) ---
23 7520301 Kỹ thuật hoá học ---
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) ---
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) ---
26 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) ---
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý ---
28 7810201 Quản trị khách sạn ---
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ---
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) ---
31 7340101 Quản trị kinh doanh ---
32 7340115 Marketing ---
33 7340121 Kinh doanh thương mại ---
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) ---
35 7310105 Kinh tế phát triển ---
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) ---

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) A01; D01; D07; D96 22 TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt A01; D01; D07; D96 18 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
5 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 23.5 TA>=6.0, chương trình chuẩn
6 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) A01; D01; D07; D96 21.5 chương trình chuẩn
7 7340201 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D07; D96 20.5 chương trình chuẩn
8 7620304 Khai thác thuỷ sản A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
9 7620305 Quản lý thuỷ sản A00; A01; B00; D07 16 chương trình chuẩn
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) A01; B00; D01; D96 15 chương trình chuẩn
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D07 20 chương trình chuẩn
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; C01; D07 15.5 chương trình chuẩn
20 7840106 Khoa học hàng hải A00; A01; C01; D07 15 chương trình chuẩn
21 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00; A01; B00; D07 16.5 chương trình chuẩn
22 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
23 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 15 chương trình chuẩn
24 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; C01; D07 16 chương trình chuẩn
26 7480201 Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) A01; D01; D07; D96 19 TA>=4.0, chương trình chuẩn
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
28 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D96 22 TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D07; D96 21 TA>=5.0, chương trình chuẩn
30 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) D03; D97 18 chương trình chuẩn
31 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D96 21.5 TA>=4.0, chương trình chuẩn
32 7340115 Marketing A01; D01; D07; D96 21 chương trình chuẩn
33 7340121 Kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D96 21 TA>=4.0, chương trình chuẩn
34 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A01; D01; D07; D96 17 chương trình chuẩn
35 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
36 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) A01; D01; D07; D96 19 chương trình chuẩn
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) 26
2 Hệ thống thông tin quản lý 24
3 Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 24
4 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) 24
5 Kỹ thuật cơ điện tử 24
6 Công nghệ chế tạo máy 24
7 Kỹ thuật cơ khí 24
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 24
9 Kỹ thuật ô tô 26
10 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 25
11 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 28
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) 26
14 Quản trị khách sạn 28
15 Quản trị kinh doanh 28
16 Marketing 28
17 Kế toán 26
18 Kinh doanh thương mại 28
19 Tài chính - Ngân hàng 27
20 Kinh tế phát triển 26
21 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 26
22 Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 27
23 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) 24
24 Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 24
25 Kỹ thuật hóa học 24
26 Kỹ thuật môi trường 24
27 Công nghệ sinh học 24
28 Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) 24
29 Quản lý thủy sản 24
30 Kỹ thuật tàu thủy 24
31 Khai thác thủy sản 24
32 Khoa học hàng hải 24
33 Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
34 Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
35 Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
36 Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 28 Chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) 700
2 Hệ thống thông tin quản lý 600
3 Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 600
4 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) 600
5 Kỹ thuật cơ điện tử 600
6 Công nghệ chế tạo máy 600
7 Kỹ thuật cơ khí 650
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
9 Kỹ thuật ô tô 700
10 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 650
11 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 700
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) 650
14 Quản trị khách sạn 700
15 Quản trị kinh doanh 700
16 Marketing 700
17 Kế toán 700
18 Kinh doanh thương mại 700
19 Tài chính - Ngân hàng 700
20 Kinh tế phát triển 700
21 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 700
22 Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 700
23 Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) 650
24 Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 600
25 Kỹ thuật hóa học 600
26 Kỹ thuật môi trường 600
27 Công nghệ sinh học 600
28 Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) 600
29 Quản lý thủy sản 600
30 Kỹ thuật tàu thủy 600
31 Khai thác thủy sản 600
32 Khoa học hàng hải 600
33 Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
34 Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
35 Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao
36 Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) 700 Chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 NN >= 6
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 17
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 15
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20
6 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 20 NN >= 6
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18.5
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 17
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 17.5
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15
12 7420201 Công nghệ sinh học A00 15
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17
14 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 17 NN >= 5
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 15.5
16 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 15
17 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 15
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 15
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 15
20 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 15
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15.5
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 15
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
29 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15
30 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 15
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21
32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) D03, D97 16
33 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 21 NN >=6
34 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 6.7
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 6.1
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 5.8
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 6.1
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 6.3
6 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 6.3
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 6.3
8 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 6.1
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 6.3
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 5.9
11 7420201 Công nghệ sinh học A00 ---
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 6.3
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 5.9
14 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 5.5
15 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 5.5
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 5.5
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 5.5
18 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 5.5
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 6.1
20 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 5.5
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 5.5
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 5.7
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 5.5
24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 5.7
26 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
27 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 5.5
28 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 5.5
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 6.5
30 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 5.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 650
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 600
3 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 600
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 600
5 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 600
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 600
7 7420201 Công nghệ sinh học A00 580
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 580
10 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 580
11 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 600
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 600
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 580
14 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 580
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 650

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2012