Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Nha Trang năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | |
2 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 | 13 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A, A1 | 13 | |
5 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A, A1 | 13 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 | 13 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13 | |
8 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A, A1 | 13 | |
9 | 7620304 | Kỹ thuật khai thác thủy sản | A, A1 | 13 | |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A,A1 | 14 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13.5 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 14 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1 | 13 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D1 | 13.5 | |
15 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1 | 14 | |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 14.5 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, A1 | 14 | |
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 14.5 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A, A1 | 14 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 14.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 15.5 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13.5 | |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B | 14.5 | |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13.5 | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 14 | |
27 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A, A1 | 13 | |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D1, D3 | 13.5 | |
29 | 7340301 | Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) | A, A1 | 14 | |
30 | 7340301 | Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH) | D1, D3 | 14.5 | |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 14.5 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1, D3 | 15 | |
33 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A, A1, D1, D3 | 15.5 | |
34 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1 | 14 | |
35 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D1, D3 | 14.5 | |
36 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | |
37 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 14 | |
38 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 15.5 | |
40 | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
41 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
42 | C840107 | Điều khiển tàu biển | A,A1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
43 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
44 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
45 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 11 | Hệ cao đẳng |
46 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A,A1 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
47 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 11 | Hệ cao đẳng |
48 | C620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B | 11 | Hệ cao đẳng |
49 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1,D3 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
50 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1,D3 | 10.5 | Hệ cao đẳng |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.5 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 24 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 6.5 |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 16 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | --- | |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | A01; D01; D07; D96 | 19 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 20 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | --- | |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 23 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 22 | Điểm điều kiện tiếng Anh: 5.0 |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 18 | |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 20 | |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | C00; D01; D07; D96 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | --- | ||
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | --- | ||
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | --- | ||
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | --- | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | --- | ||
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | --- | ||
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | --- | ||
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | --- | ||
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | --- | ||
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | --- | ||
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | --- | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | --- | ||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | --- | ||
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | --- | ||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | --- | ||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | --- | ||
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | --- | ||
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | --- | ||
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | --- | ||
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | --- | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | --- | ||
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | --- | ||
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | --- | ||
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | --- | ||
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | --- | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược) | --- | ||
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | --- | ||
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | --- | ||
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
32 | 7340115 | Marketing | --- | ||
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | --- | ||
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | --- | ||
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | --- | ||
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=6.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
2 | 7810201PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt) | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
3 | 7340301PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt) | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao |
4 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt | A01; D01; D07; D96 | 18 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 23.5 | TA>=6.0, chương trình chuẩn |
6 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | chương trình chuẩn |
7 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D07; D96 | 20.5 | chương trình chuẩn |
8 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
9 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
10 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | A01; B00; D01; D96 | 15 | chương trình chuẩn |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
17 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 20 | chương trình chuẩn |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 | chương trình chuẩn |
20 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | chương trình chuẩn |
22 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 15 | chương trình chuẩn |
24 | 7510301 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 16 | chương trình chuẩn |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A01; D01; D07; D96 | 19 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D96 | 22 | TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=5.0, chương trình chuẩn |
30 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | D03; D97 | 18 | chương trình chuẩn |
31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D96 | 21.5 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
32 | 7340115 | Marketing | A01; D01; D07; D96 | 21 | chương trình chuẩn |
33 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D96 | 21 | TA>=4.0, chương trình chuẩn |
34 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A01; D01; D07; D96 | 17 | chương trình chuẩn |
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | A01; D01; D07; D96 | 19 | chương trình chuẩn |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 26 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 24 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 24 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 24 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 24 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 26 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 25 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 28 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 26 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 28 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 28 | |||
16 | Marketing | 28 | |||
17 | Kế toán | 26 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 28 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 27 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 26 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 26 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 27 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 24 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 24 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 24 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 24 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 24 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 24 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 24 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 24 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 24 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 24 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 28 | Chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 700 | |||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | |||
3 | Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 600 | |||
4 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện điện tử) | 600 | |||
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | |||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | |||
7 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | |||
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | |||
9 | Kỹ thuật ô tô | 700 | |||
10 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 650 | |||
11 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 700 | |||
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | |||
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (song ngữ Pháp - Việt) | 650 | |||
14 | Quản trị khách sạn | 700 | |||
15 | Quản trị kinh doanh | 700 | |||
16 | Marketing | 700 | |||
17 | Kế toán | 700 | |||
18 | Kinh doanh thương mại | 700 | |||
19 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
20 | Kinh tế phát triển | 700 | |||
21 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 700 | |||
22 | Luật (Chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 700 | |||
23 | Công nghệ thực phẩm (Chuyên ngành. Công nghệ thực phẩm, Đản bảo chất lượng và ATTP) | 650 | |||
24 | Công nghệ chế biến thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật hóa học | 600 | |||
26 | Kỹ thuật môi trường | 600 | |||
27 | Công nghệ sinh học | 600 | |||
28 | Nuôi trồng thủy sản (Chuyên ngành Công nghệ nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thủy sản, Quản lý nuôi trồng thủy sản) | 600 | |||
29 | Quản lý thủy sản | 600 | |||
30 | Kỹ thuật tàu thủy | 600 | |||
31 | Khai thác thủy sản | 600 | |||
32 | Khoa học hàng hải | 600 | |||
33 | Quản trị kinh doanh (song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
34 | Quản trị khách sạn (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
35 | Công nghệ thông tin (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao | ||
36 | Kế toán (định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh - Việt) | 700 | Chất lượng cao |
Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 21 | NN >= 6 |
2 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00, A01 , D01, D96 | 17 | |
3 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00. A01, D01, D07 | 15 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
6 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 20 | NN >= 6 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
14 | 7480201PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 17 | NN >= 5 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15.5 | |
16 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
17 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
20 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 15 | |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 15.5 | |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 15 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
29 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
30 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 21 | |
32 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) | D03, D97 | 16 | |
33 | 7810103PHE | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) | A01, D01, D07, D96 | 21 | NN >=6 |
34 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 6.7 | |
2 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00, A01 , D01, D96 | 6.1 | |
3 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00. A01, D01, D07 | 5.8 | |
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 | 6.1 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
8 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 6.1 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | 5.9 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | --- | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 6.3 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 5.9 | |
14 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
15 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thuỷ | A00, A01, C01, D07 | 5.5 | |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 6.1 | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 5.7 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
24 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 5.7 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
27 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
28 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 5.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 6.5 | |
30 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00, A01, C01, D07 | 5.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 650 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 580 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 600 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D07 | 580 | |
10 | 7520103A | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | A00, A01, C01, D07 | 580 | |
11 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 600 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 600 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01,C01,D07 | 580 | |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 580 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 650 |
Xem thêm