Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh A00 28
2 NTS01 Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 27.5
3 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A00 28.2
4 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A01; D01; D06; D07 27.7
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KTES1.1 Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại A00; A01; D01; D06; D07 27 Giải HSG Quốc Gia
2 QTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.5 Giải HSG Quốc Gia
3 TCHS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 27 Giải HSG Quốc Gia
4 KTKS1.1 Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.8 Giải HSG Quốc Gia
5 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 30 Giải HSG Quốc Gia
6 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 30 Giải HSG Quốc Gia
7 KTES1.1 Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại A00; A01; D01; D06; D07 29.5 Giải HSG Tỉnh
8 QTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 29 Giải HSG Tỉnh
9 TCHS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 29.5 Giải HSG Tỉnh
10 KTKS1.1 Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; D07 29.3 Giải HSG Tỉnh
11 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 31 Giải HSG Tỉnh
12 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 30 Giải HSG Tỉnh
13 KTES1.1 Chương trình tiên chuẩn Kinh tế đối ngoại A00; A01; D01; D06; D07 27.8 Hệ chuyên
14 QTKS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27.5 Hệ chuyên
15 TCHS1.1 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 28.4 Hệ chuyên
16 KTKS1.1 Chương trinh tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.7 Hệ chuyên
17 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29 Hệ chuyên
18 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 28.13 Hệ chuyên
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27 CCQT và hệ chuyên
2 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.3 CCQT và hệ chuyên
3 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế A01; D01; D07 27 CCQT và hệ chuyên
4 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3 CCQT và hệ chuyên
5 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 27.8 CCQT và hệ chuyên
6 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27.8 CCQT và Hệ không chuyên
7 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27.5 CCQT và Hệ không chuyên
8 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế A01; D01; D07 27.5 CCQT và Hệ không chuyên
9 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.5 CCQT và Hệ không chuyên
10 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 28.4 CCQT và Hệ không chuyên
11 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27.5 CCQT và SAT, SCT
12 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27.5 CCQT và SAT, SCT
13 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế A01; D01; D07 27.5 CCQT và SAT, SCT
14 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5 CCQT và SAT, SCT
15 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 28.5 CCQT và SAT, SCT
16 KTES2.1 Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27.5 CCQT và điểm thi tốt nghiệp
17 QTKS2.1 Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 26.8 CCQT và điểm thi tốt nghiệp
18 TCHS2.1 Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế A01; D01; D07 27 CCQT và điểm thi tốt nghiệp
19 KDQS2.1 Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.3 CCQT và điểm thi tốt nghiệp
20 MKTS2.1 Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp A00; A01; D01; D07 27.3 CCQT và điểm thi tốt nghiệp
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Ngành Kinh tế A00 27.6
2 NTS01 Ngành Kinh tế A01; D01; D06; D07 27.1
3 NTS01 Ngành Quản trị kinh doanh A00 27.6
4 NTS01 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 27.1
5 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A00 27.8
6 NTS02 Ngành Tài chính - Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing A01; D01; D07 27.3

1. Điểm trúng tuyển các phương thức 1, 2 và 5

Trong đó, Phương thức 1 của trường là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia (gồm cả cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia), học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.

Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

Phương thức 5 là xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do 2 ĐH Quốc gia tổ chức năm 2022.

Điểm trúng tuyển các trương thức 1, 2 và 5 của Trường ĐH Ngoại thương cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A00 28.55
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 28.05
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A00 28.4
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 27.9
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị A00 28.15 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTS02 Nhóm ngành Tài chính - Kế toán A00 27.85 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2013