Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế đối ngoại A 24
2 7310101 Kinh tế đối ngoại A1 23
3 7310101 Kinh tế đối ngoại D1,D6 22.5
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A 24
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A1 23
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1 22
7 7340101 Quản trị kinh doanh A 24
8 7340101 Quản trị kinh doanh A1 23
9 7340101 Quản trị kinh doanh D1 22
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

1. Điểm trúng tuyển các phương thức 1, 2 và 5

Trong đó, Phương thức 1 của trường là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia (gồm cả cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia), học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.

Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.

Phương thức 5 là xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do 2 ĐH Quốc gia tổ chức năm 2022.

Điểm trúng tuyển các trương thức 1, 2 và 5 của Trường ĐH Ngoại thương cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A00 28.55
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh A01; D01; D06; D07 28.05
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A00 28.4
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 27.9
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
2 NTS01 Kinh tế, quản trị kinh doanh ---
3 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---
4 NTS02 Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế ---

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTS01 Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị A00 28.15 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTS02 Nhóm ngành Tài chính - Kế toán A00 27.85 Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2013