Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 27 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,5 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D06 | 25.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.75 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 25.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00 | 26.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A01; D01 | 25 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2022
1. Điểm trúng tuyển các phương thức 1, 2 và 5
Trong đó, Phương thức 1 của trường là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia (gồm cả cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia), học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, lớp 12, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.
Phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập THPT/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên.
Phương thức 5 là xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do 2 ĐH Quốc gia tổ chức năm 2022.
Điểm trúng tuyển các trương thức 1, 2 và 5 của Trường ĐH Ngoại thương cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTS01 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 | |
2 | NTS01 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 28.05 | |
3 | NTS02 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | A00 | 28.4 | |
4 | NTS02 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.9 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTS01 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | --- | ||
2 | NTS01 | Kinh tế, quản trị kinh doanh | --- | ||
3 | NTS02 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | --- | ||
4 | NTS02 | Tài chính ngân hàng, kế toán, kinh doanh quốc tế | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTS01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | A00 | 28.15 | Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
2 | NTS02 | Nhóm ngành Tài chính - Kế toán | A00 | 27.85 | Các tổ hợp A01,D01,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Xem thêm