Điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 30.2 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 29.5 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
3 | 75801051 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00; V01; V02 | 29.23 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 28.78 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
5 | 75801011 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 27.8 | Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2 |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02 | 23.25 | |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H02 | 23.23 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
10 | 7580210_1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
11 | 75802102 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
12 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24.2 | |
14 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23.48 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21.85 | |
16 | 7580201-1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 22.55 | |
17 | 7580201-2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.15 | |
20 | 7580302-1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 23.14 | |
21 | 7580302-2 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | A00; A01; C01; D01 | 24.63 | |
22 | 7580302-3 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) | A00; A01; C01; D01 | 23.4 | |
23 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 23.6 | |
24 | 7580301_1 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A00; A01; C01; D01 | 23.56 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
26 | 7480201-1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 24.73 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
8 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 22 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28.8 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
3 | 75801051 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00; V01; V02 | 27.65 | Vẽ nhân 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 26.7 | Vẽ nhân 2 |
5 | 75801011 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00; V01; V02 | 26.23 | Vẽ nhân 2 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H02 | 23 | Đạt điều kiên về điểm NK; Nếu điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK >= 15,00 |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H02 | 23 | Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK< 15.00 |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
10 | 7580210_l | Kỳ thuật cơ sờ hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
11 | 75802102 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
12 | 7580205 | Kỳ thuật xây dựng công trinh giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.45 | Đăng ký NV ưu tiên chuyên ngành trong nhóm ngành |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H02 | 24 | Đạt điều kiện về điểm NK |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H02 | 22.99 | Đạt điều kiện về điểm NK |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dán dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 20.01 | |
16 | 7580201-1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.3 | |
17 | 7580201-2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
20 | 7580302-1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 21.95 | |
21 | 7580302-2 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) | A00; A01; C01; D01 | 23.93 | |
22 | 7580302-3 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tề phát triển) | A00; A01; C01; D01 | 22.35 | |
23 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.9 | |
24 | 7580301-1 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | A00; A01; C01; D01 | 22.8 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.56 | |
26 | 7480201-1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
6 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
7 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022
ĐIÊM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC 2022
1. Phương thức xét tuyển học bạ
Ngày 09/7/2022, Hiệu trưởng - Chủ tịch HĐTS đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 296/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc công nhận điểm trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT như sau:
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
19,0 |
2 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
19,0 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
7580201_2 |
23,5 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
19,0 |
5 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
19,0 |
6 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
19,0 |
7 |
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
19,0 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
19,0 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển quy định tại Điều 1 được coi là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.85 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 27.5 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7580105_1 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | V00 | 27 | Vẽ nhân 2 |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 26.5 | Vẽ nhân 2 |
5 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc | V00 | 24 | Vẽ nhân 2 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 21.25 | |
7 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 21.25 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7580210_1 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7580210_2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.5 | |
14 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
16 | 7580201_1 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7580201_2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
18 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
19 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.75 | |
20 | 7580302_1 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
21 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7480201_1 | Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
2 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7580201_2 | Quản lý dự án xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00 | 28.5 | |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00 | 26 | |
3 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00 | 24.75 | |
4 | 7580101_1 | Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc | V00 | 22 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 22.25 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 21.5 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 20 | |
8 | 7210105 | Điêu khắc | H00 | 20 | |
9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
10 | 7580210 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
11 | 7580210_1 | Kỹ thuật môi trường đô thị | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
12 | 7580210_2 | Công nghệ cơ điện công trình | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D07 | 16.05 | |
15 | 7580201_1 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | A00; A01; D07 | 15.85 | |
16 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; D07 | 15.65 | |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 |