Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 23.5
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 23.5
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.9
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 24.9
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 25.1
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 23
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 25.42
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 24.65
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 22.3
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 22.3
11 7440201_NN Ngành Địa chất học A00; B00; C04; D07 19.5
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 19
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 18.5
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 25.55
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.5
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27.7
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 26
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 26.75
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 25
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 24
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 19
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 25.9
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 25.4
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 23.6
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.6
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 19.5
29 7850101 Quán lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 22
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 665
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 665
3 7420201 Công nghệ Sinh học 835
4 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 720
5 7440112 Hoá học 860
6 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 860
7 7440122 Khoa học Vật liệu 700
8 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 700
9 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 630
10 7440228 Hải dương học 630
11 7440301 Khoa học Môi trường 630
12 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 630
13 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 870
14 7460108 Khoa học dữ liệu 980
15 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1052
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1032
17 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 945
18 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 870
19 7510402 Công nghệ Vật liệu 780
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 640
21 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 910
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 735
23 7520403 Vật lý Y khoa 840
24 7520501 Kỹ thuật địa chất 630
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 690
26 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 840
27 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 835
28 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 925
29 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 820
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
30 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
31 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
32 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
34 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
35 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
36 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
38 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
40 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
42 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
44 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
46 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
48 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
49 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
50 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
51 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
52 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
54 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
56 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00; A01; A02; D90 22
2 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.5
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.2
5 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17
6 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17
9 7420101 Sinh học A02; B00; B08 21.5
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 21.5
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.68
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24.68
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; B08; D07 18.5
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00; B00; B08; D07 25.3
15 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.4
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 26.5
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.05
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
21 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.7
23 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường A00; B00; B08; D07 17
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.55
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23.25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
2 7440228 Hải dương học 600
3 7440112 Hóa học 845
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
5 7440122 Khoa học Vật liệu 650
6 7440201 Địa chất học 600
7 7440301 Khoa học Môi trường 600
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 600
9 7420101 Sinh học 650
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
11 7420201 Công nghệ Sinh học 830
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 830
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 650
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng 830
15 7460108 Khoa học Dữ liệu 950
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 940
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 925
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) 1035
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1001
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 700
21 7520403 Vật lý Y khoa 860
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 845
23 7510402 Công nghệ Vật liệu 730
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường 600
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 790
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 750

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 19
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 19
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 25.5
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 25
5 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; D90 18
6 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 19
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.5
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25.65
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.5
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00; B00; D07; D24 22
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.6
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 19
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 22
15 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17.5
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17.5
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 18
20 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85
21 7460101 Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00; A01; B00; D01 24.35
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 27.4
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26.9
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D07; D29 25.25
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 25.35
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 650
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 700
3 7420201 Công nghệ Sinh học 850
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 800
5 7440102 Vật lý học 650
6 7440228 Hải dương học 660
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 650
8 7520403 Vật lý Y khoa 800
9 7440112 Hóa học 811
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 760
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) 760
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 760
13 7440122 Khoa học Vật liệu 650
14 7510402 Công nghệ Vật liệu 650
15 7440201 Địa chất học 610
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất 610
17 7440301 Khoa học Môi trường 650
18 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 650
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 650
20 7480109 Khoa học dữ liệu 910
21 7460101 Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng, Toán tin 700
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 930
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 870
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) 977
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) 757
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 720
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 650

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00; A02; B08 18
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) B00; A02; B08 18
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; D90; D08 25
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; D90; D08 23.75
5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17
6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17
8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22
9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) A00; B00; D07; D24 22
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 22.75
13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17
14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18
15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17
17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) A00; B00; D08; D07 16
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; D08; D07 17
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17
21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) A00; A01; D08; D07 27.2
22 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; D08; D07 25.75
23 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; D08; D07 26.65
24 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D29; D07 24.7
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 23
26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 608
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 662
3 7420201 Công nghệ Sinh học 810
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 686
5 7440102 Vật lý học 600
6 7440228 Hải dương học 602
7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 623
8 7520403 Vật lý Y khoa 670
9 7440112 Hóa học 754
10 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 703
11 7440112_VP Hóa học (CTLK Việt - Pháp) 603
12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 651
13 7440122 Khoa học Vật liệu 600
14 7510402 Công nghệ Vật liệu 602
15 7440201 Địa chất học 600
16 7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
17 7440301 Khoa học Môi trường 601
18 7440301_BT Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) 600
19 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 606
20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 605
21 7460101 Toán học 609
22 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính) 880
23 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 703
24 7480101_TT Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) 903
25 7480201_VP Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) 675
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 653
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 650

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D08, D90 16
2 7420101_BT Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) B00, D08, D90 16
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 22.12
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D08, D90 20.4
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16.05
6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 21.8
7 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) A00, B00, D07, D24 19.25
8 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, D07 16.05
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16.15
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16
12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) A00, B00, D07, D08 16
13 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 16.1
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00, A01, D07, D08 24.6
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 23.2
16 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 25
17 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) A00, A01, D07, D29 21
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.45
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16.05
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D07, D90 20
21 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 16.1
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D08, D90 630
2 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 898
3 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D08, D90 800
4 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 612
5 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 858
6 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) A00, B00, D07, D24 837
7 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, D07 633
8 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 621
9 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 615
10 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 685
11 7440301_BT Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) A00, B00, D07, D08 611
12 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 626
13 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 850
14 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 930
15 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) A00, A01, D07, D29 839
16 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 827
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 691
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, D07, D90 780
19 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 755
20 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 606

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2012