Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00 | 20.75 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Sinh: 7.5, Hóa: 6, Toán: 6.2 |
2 | 7420101 | Sinh học | D90 | 20.75 | |
3 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | --- | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.25 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 25.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ:Sinh: 9; Hóa: 7; Toán: 7.8 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D90 | 25.25 | |
7 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | --- | |
8 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.75; Toán: 6.2; Hoá: 6 |
9 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 18 | |
10 | Vật lý học | Vật lý học | D90 | --- | |
11 | 7440102 | Vật lý học | A02 | 18 | |
12 | 7440112 | Hoá học | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Lý 8; Toán 7.6 |
13 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Sinh: 6.75; Toán: 8.4 |
14 | 7440112 | Hoá học | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Toán: 6.8; Anh Văn: 8.6 |
15 | 7440112 | Hoá học | D90 | 25 | |
16 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 9.5; Lý: 6.5; Toán: 8.2 |
17 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | B00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 6.5; Sinh: 8.75; Toán: 8.4 |
18 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 24.25 | |
19 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D24 | --- | |
20 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Lý: 5; Hoá: 6.5; Toán 7 |
21 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A01 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.25; Toán: 7.2, Anh Văn: 6.6 |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | B00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 4.5; Sinh: 7; Toán: 7.6 |
23 | 7440122 | Khoa học vật liệu | D07 | --- | |
24 | 7440201 | Địa chất học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 5.8; Hoá: 5.5; Lý: 6.75 |
25 | 7440201 | Địa chất học | B00 | 18 | |
26 | 7440201 | Địa chất học | A01, D07 | --- | |
27 | 7440228 | Hải dương học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 4.8; Lý: 5.25; Hoá: 7 |
28 | 7440228 | Hải dương học | B00 | 18 | |
29 | 7440228 | Hải dương học | A01, D07 | --- | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 5.5; Toán: 8; Lý: 7 |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 5.75; Hoá: 7; Toán: 7.2 |
32 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.4; Anh Văn: 7 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường | D08 | --- | |
34 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | --- | |
35 | 7460101 | Toán học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.6; Lý: 4.5; Hoá: 6 |
36 | 7460101 | Toán học | A01 | 18 | |
37 | 7460101 | Toán học | D90 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.6; Lý: 7.75; Hoá: 7.25 |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý 7.5; Anh văn: 9.6 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Anh Văn: 7.8; Hoá: 9.25 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D08 | 26 | |
42 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8; Lý: 8.25; Hoá: 7.75 |
43 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7.5; Anh Văn: 9 |
44 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.4; Anh Văn: 8; Hoá: 8 |
45 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D08 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Anh văn: 9; Sinh: 7.5 |
46 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.8; Lý 8; Hoá: 8.25 |
47 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Lý: 6.75; Anh Văn: 9.6 |
48 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D07 | 25 | |
49 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D08 | 25 | |
50 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từToán: 6.8; lý: 5.75; Hoá: 7.25 |
51 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A01 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Lý: 7.5; Anh văn: 7 |
52 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Anh văn: 7.2;Hoá: 7.25 |
53 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D29 | --- | |
54 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Lý: 6.25; Toán: 8 |
55 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.5; Sinh: 6.25; Toán: 6.8 |
56 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 22.5 | |
57 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D90 | 22.5 | |
58 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.6; Lý: 7 |
59 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 7.25; Hoá: 7.25; Toán: 7.6 |
60 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 8.2; Anh Văn: 7.2 |
61 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | --- | |
62 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7; hoá: 7.75 |
63 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; lý: 7; anh văn: 8.8 |
64 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | --- | |
65 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | --- | |
66 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 4.25; Toán: 8.2; Hoá: 7.5 |
67 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 | |
68 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5; Toán: 7.8; Sinh: 6.75 |
69 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 19 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 19 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 25.5 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 25 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 18 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 19 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.5 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.65 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.5 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.6 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17.5 | |
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17.5 | |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 | |
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.35 | |
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.4 | |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 26.9 | |
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28 | |
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 25.25 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 25.35 | |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 23 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | 650 | ||
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 700 | ||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 850 | ||
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 800 | ||
5 | 7440102 | Vật lý học | 650 | ||
6 | 7440228 | Hải dương học | 660 | ||
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 650 | ||
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 800 | ||
9 | 7440112 | Hóa học | 811 | ||
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 760 | ||
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | 760 | ||
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 760 | ||
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 650 | ||
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 650 | ||
15 | 7440201 | Địa chất học | 610 | ||
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 610 | ||
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 650 | ||
18 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 650 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 650 | ||
20 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 910 | ||
21 | 7460101 | Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng, Toán tin | 700 | ||
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | 930 | ||
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 870 | ||
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 977 | ||
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | 757 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 720 | ||
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 650 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00; A02; B08 | 18 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | B00; A02; B08 | 18 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
9 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22 | |
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 | |
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 | |
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 | |
15 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 | |
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 | |
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 | |
22 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 | |
23 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 | |
24 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 | |
26 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | 608 | ||
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 662 | ||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 810 | ||
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 686 | ||
5 | 7440102 | Vật lý học | 600 | ||
6 | 7440228 | Hải dương học | 602 | ||
7 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 623 | ||
8 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 670 | ||
9 | 7440112 | Hóa học | 754 | ||
10 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 703 | ||
11 | 7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | 603 | ||
12 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 651 | ||
13 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 600 | ||
14 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 602 | ||
15 | 7440201 | Địa chất học | 600 | ||
16 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 600 | ||
17 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 601 | ||
18 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | 600 | ||
19 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 606 | ||
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 605 | ||
21 | 7460101 | Toán học | 609 | ||
22 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông và mạng máy tính) | 880 | ||
23 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 703 | ||
24 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | 903 | ||
25 | 7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | 675 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 653 | ||
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 650 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D90 | 16 | |
2 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D08, D90 | 16 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 22.12 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D08, D90 | 20.4 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16.05 | |
6 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07, D90 | 21.8 | |
7 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, B00, D07, D24 | 19.25 | |
8 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.05 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 | |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16.15 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
12 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
13 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D01, D90 | 16.1 | |
14 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01, D07, D08 | 24.6 | |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D08 | 23.2 | |
16 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 25 | |
17 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 21 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 19.45 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16.05 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 20 | |
21 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D90 | 16.1 | |
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D08, D90 | 630 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 898 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D08, D90 | 800 | |
4 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 612 | |
5 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07, D90 | 858 | |
6 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, B00, D07, D24 | 837 | |
7 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 633 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 621 | |
9 | 7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 615 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 685 | |
11 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | 611 | |
12 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D01, D90 | 626 | |
13 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D08 | 850 | |
14 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 930 | |
15 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 839 | |
16 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 827 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 691 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 780 | |
19 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D90 | 755 | |
20 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 606 |
Xem thêm