Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học) | A; A1; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | A; A1; B; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A; A1; B; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
4 | 7720501 | Điều dưỡng | B; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành) | A; A1; C; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V; H | 10 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 11 |
7 | 7210405 | Thiết kế nội thất | V; H | 10 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 11 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A1; D | 15 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 18 |
9 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 12 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 16.5 |
10 | C720501 | Điều dưỡng | B; D | 12 | Xét dựa vào kết quả học tập ở THPT: 16.5 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D01 | 600 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 600 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 600 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 600 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 600 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 650 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 700 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 600 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 600 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 600 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 600 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 600 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 600 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 600 |
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp; Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 15 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; C01; H01; V00 | 15 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | A01; B00; D01; D08 | 19 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Gồm Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D15; D14 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm: Quản trị nhà hàng - khách sạn; Quản trị lữ hành) | A00; C00; D01; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học (Gồm: Hàn Quốc, Nhật Bản) | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 14 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01. D01 | 14 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc | H00, H01, V00, V01 | 14 | |
7 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, H01, V00, V01 | 14 | |
8 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 20 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | A01, B00, D01, D08 | 18 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, D01, D15 | 14 |
Xem thêm