Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580102 | Kiến trúc | Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật | 34.5 | Toán, Vẽ nhân 2 |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật | 24.33 | Toán nhân 2 |
3 | 7580201(01) | Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp | Toán, Lý, Hóa | 30.92 | Toán nhân 2 |
4 | 7580201(02) | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | Toán, Lý, Hóa | 29.83 | Toán nhân 2 |
5 | 7580201(03) | Xây dựng Cảng - Đường thuỷ | Toán, Lý, Hóa | 26.08 | Toán nhân 2 |
6 | 758020l(04) | Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện | Toán, Lý, Hóa | 26.33 | Toán nhân 2 |
7 | 7580201(05) | Tin học xây dựng | Toán, Lý, Hóa | 28.25 | Toán nhân 2 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông | Toán, Lý, Hóa | 29.75 | Toán nhân 2 |
9 | 7110104 | Câp thoát nước | Toán, Lý, Hóa | 28.58 | Toán nhân 2 |
10 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Toán, Lý, Hóa | 27.83 | Toán nhân 2 |
11 | 7580203 | Kỹ thuật Công trình biển | Toán, Lý, Hóa | 26.83 | Toán nhân 2 |
12 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dụng | Toán, Lý, Hóa | 27.83 | Toán nhân 2 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Hóa | 30.58 | Toán nhân 2 |
14 | 7520103(01) | Máy xây dựng | Toán, Lý, Hóa | 27.08 | Toán nhân 2 |
15 | 7520103(02) | Cơ giới hoá xây dụng | Toán, Lý, Hóa | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7520503 | Kỹ thuật Trăc địa - Bản đô | Toán, Lý, Hóa | 26.58 | Toán nhân 2 |
17 | 7580301 | Kinh tê xây dụng | Toán, Lý, Hóa | 30.17 | Toán nhân 2 |
18 | 7580302(01) | Kinh tê và quản lý đô thị | Toán, Lý, Hóa | 29.33 | Toán nhân 2 |
19 | 7580302(02) | Kinh tế và quản lý bất động sản | Toán, Lý, Hóa | 28.83 | Toán nhân 2 |
20 | 7580201(01) | Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp | Toán, Lý, Anh | 27.17 | Toán nhân 2 |
21 | 7580201(02) | Hệ thống kỹ thuật trang công trình | Toán, Lý, Anh | 25.92 | Toán nhân 2 |
22 | 7580201(03) | Xây dụng Cảng - Đuòng thuỷ | Toán, Lý, Anh | 21.17 | Toán nhân 2 |
23 | 7580201(04) | Xây dụng Thuỷ lọi - Thuỷ điện | Toán, Lý, Anh | 22 | Toán nhân 2 |
24 | 7580201(05) | Tin học xây dụng | Toán, Lý, Anh | 25.17 | Toán nhân 2 |
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dụng công trình Giao thông | Toán, Lý, Anh | 25.33 | Toán nhân 2 |
26 | 7I 10104 | Cấp thoát nưóc | Toán, Lý, Anh | 24.92 | Toán nhân 2 |
27 | 7580203 | Kỹ thuật Công trình biển | Toán, Lý, Anh | 22.42 | Toán nhân 2 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán, Lý, Anh | 26.42 | Toán nhân 2 |
29 | 7520103(01) | Máy xây dụng | Toán, Lý, Anh | 23.17 | Toán nhân 2 |
30 | 7520103(02) | Cơ giói hoá xây dụng | Toán, Lý, Anh | 23.92 | Toán nhân 2 |
31 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | Toán, Lý, Anh | 22.75 | Toán nhân 2 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dụng | Toán, Lý, Anh | 27.5 | Toán nhân 2 |
33 | 7580302(01) | Kinh tế và quản lý đô thị | Toán, Lý, Anh | 26.5 | Toán nhân 2 |
34 | 7580302(02) | Kinh tế và quản lý bất động sản | Toán, Lý, Anh | 26.08 | Toán nhân 2 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | XDA01 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 22.75 | |
2 | XDA02 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 24 | |
3 | XDA03 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 22.25 | |
4 | XDA04 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 21.25 | |
5 | XDA05 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17.5 | |
6 | XDA06 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
7 | XDA07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 23.5 | |
8 | XDA08 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 22.25 | |
9 | XDA09 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; D07 | 23 | |
10 | XDA10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. | A00; A01; D07 | 18.5 | |
11 | XDA11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 17.25 | |
12 | XDA12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | XDA13 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
14 | XDA14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 | |
15 | XDA15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 | |
16 | XDA16 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.35 | |
17 | XDA17 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
18 | XDA18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 | |
19 | XDA19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
20 | XDA20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 | |
21 | XDA21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 21.75 | |
22 | XDA22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.25 | |
23 | XDA23 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 24 | |
24 | XDA24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 23.25 | |
25 | XDA25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 23.5 | |
26 | XDA26 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
27 | XDA27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 19 | |
28 | XDA28 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.1 | |
29 | XDA29 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16 |
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01;D07 | 23 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01;D07 | 24.25 | |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01;D07 | 16 | |
5 | 7520103_01 | Máy xây dựng | A00; A01;D07 | 16 | |
6 | 7520103 02 | Cơ giới hóa xây dựng | A00; A01;D07 | 16 | |
7 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ điện | A00; A01;D07 | 16 | |
8 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 16 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 21.75 | |
11 | 7580101 01 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.5 | |
12 | 7580101_02 | Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20.75 | |
13 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01;V02 | 16 | |
14 | 7580105_01 | Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01;V02 | 16 | |
15 | 7580201_01 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D29; D07; D24 | 21.75 | |
16 | 7580201_02 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01;D07 | 19.75 | |
17 | 7580201_03 | Tin học xây dựng | A00; A01;D07 | 19 | |
18 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01;D07 | 16 | |
19 | 7580205_01 | Xây dựng cầu đường | A00; A01;D07 | 16 | |
20 | 7580213_01 | Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01;D07 | 21.75 | |
22 | 7580302_01 | Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01;D07 | 20 | |
23 | 7580302_02 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01;D07 | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V02, V10 | 19.5 | |
2 | 7580101_01 | Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất) | V00, V02, V10 | 19 | |
3 | 7580101_02 | Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) | V00, V02, V10 | 16.5 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 16 | |
5 | 7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) | V00, V01, V02 | 16 | |
6 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A00, A01, D07, D29 | 19.5 | |
7 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | A00, A01, D07 | 18 | |
8 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | A00, A01, D07 | 17 | |
9 | 7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07 | 15 | |
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | A00, A01, D07 | 16 | |
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, D07 | 15 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D07 | 18.5 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 21.25 | |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 16 | |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | A00, A01, D07 | 15 | |
19 | 7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | A00, A01, D07 | 15 | |
20 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) | A00, A01, D07 | 15 | |
21 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | |
22 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). | A00, A01, D07 | 17 | |
23 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). | A00, A01, D07 | 16.5 |
Xem thêm