Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220342 Quản lý văn hóa C00; H00; N00; R00 15
2 7210404 Thiết kế thời trang H00 15
3 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15
4 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh S00 15
5 7210208 Piano N00 15
6 7210205 Thanh nhạc N00 15
7 7210103 Hội họa H00 15
8 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 15
9 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 15
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2024 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc, âm nhạc mầm non N00 32
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật, mỹ thuật mầm non H00 30
3 7210103 Hội họa H00 34
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 7 Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 33
6 7540204 Công nghệ May A00; D01 18
7 7540204 Công nghệ May H00 27
8 7210205 Thanh nhạc N00 38 Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên
9 7210208 Piano N00 33 Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên
10 7229042 Quản lý Văn hóa C00 18
11 7229042 Quản lý Văn hóa H00; N00 27
12 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01 18
13 7760101 Công tác Xã hội C00; C03; C04; D01 18
14 7210234 Diễn viên Kịch - Điện ảnh S00 32 Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm Âm nhạc 30
2 Sư phạm Mầm non 30
3 Thanh nhạc 38 Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên
4 Piano 36 Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên
5 Sư phạm Mỹ thuật 29
6 Hội họa 29
7 Thiết kế thời trang 29
8 Thiết kế đồ họa 35
9 Diễn viên Kịch - Điện ảnh 25
10 Quản lý văn hóa N00 28
11 Quản lý văn hóa R00 23
12 Quản lý văn hóa H00 28
13 Công nghệ may H00 28

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 27
2 7140221 Sư phạm Âm nhạc Mầm non N00 27
3 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 27
4 7210103 Hội hoạ H00 27
5 7210205 Thanh nhạc N00 36
6 7210208 Piano N00 34.5
7 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 27
8 7210403 Thiết kế đồ họa H00 31
9 7210404 Thiết kế thời trang H00 29
10 7229042 Quản lý văn hoá N00, H00, R00, C00 27 17 (C00)
11 7540204 Công nghệ dệt, may H00, A00, D01 17 27 (H00)
12 7140222 Sư phạm Mỹ thuật Mầm non H00 27

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2012