Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An
Thống kê Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024
Điểm chuẩn vào trường NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBKHN, ....
Điểm chuẩn NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành | Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập THPT |
1 | Công nghệ thông tin | 16 |
2 | Kế toán | 16 |
3 | Kinh tế | 16 |
4 | Kinh tế số | 16 |
5 | Lâm học | 16 |
6 | Marketing | 16 |
7 | Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) | 16 |
8 | Quản lý đất đai | 16 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 |
10 | Tài chính ngân hàng | 16 |
11 | Thú y (Bác sĩ Thú y) | 16 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 |
13 | Logictics và chuỗi cung ứng | 16 |
14 | Công nghệ tài chính | 16 |
15 | Thương mại điện tử | 16 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | --- | ||
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | --- | ||
5 | 7640101 | Thú y | --- | ||
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | --- | ||
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | --- |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.1 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 14.7 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
5 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.3 | |
6 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.65 | |
7 | 7620201 | Lâm nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.3 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.35 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
5 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
6 | 7620201 | Lâm học | A00, A01, B00, D01 | 13 | |
7 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 13.45 | |
8 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 17.55 |
Xem thêm