Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An

Thống kê Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 C340301 Kế toán A,A1,D1 10
2 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1 10
3 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10
4 C850103 Quản lí đất đai A,A1 10
5 C850103 Quản lí đất đai B 11
6 C620110 Khoa học cây trồng A,A1 10
7 C620110 Khoa học cây trồng B 11
8 C620105 Chăn nuôi A,A1 10
9 C620105 Chăn nuôi B 11
10 C620201 Lâm nghiệp A,A1 10
11 C620201 Lâm nghiệp B 11
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024

Điểm chuẩn vào trường NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM, ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐHBKHN, ....

Điểm chuẩn NAUE - Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Nghệ An theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT Ngành Điểm chuẩn phương thức xét theo kết quả học tập  THPT
1 Công nghệ thông tin 16
2 Kế toán 16
3 Kinh tế 16
4 Kinh tế số 16
5 Lâm học 16
6 Marketing 16
7 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 16
8 Quản lý đất đai 16
9 Quản trị kinh doanh 16
10 Tài chính ngân hàng 16
11 Thú y (Bác sĩ Thú y) 16
12 Ngôn ngữ Anh 16
13 Logictics và chuỗi cung ứng 16
14 Công nghệ tài chính 16
15 Thương mại điện tử 16

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 14
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 14
5 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 14
6 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 14
7 7620201 Lâm nghiệp A00; A01; B00; D01 14
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán ---
2 7340101 Quản trị kinh doanh ---
3 7310101 Kinh tế ---
4 7340201 Tài chính ngân hàng ---
5 7640101 Thú y ---
6 7850103 Quản lý đất đai ---
7 7620201 Lâm nghiệp ---

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.1
3 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 14.7
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; B00; D01 15.8
5 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15.3
6 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15.65
7 7620201 Lâm nghiệp A00; A01; B00; D01 14

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, B00, D01 13.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13.3
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, B00, D01 14.35
4 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 13
5 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 13
6 7620201 Lâm học A00, A01, B00, D01 13
7 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 13.45
8 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 17.55

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2018

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2015

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2014

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2013

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Nghệ An năm 2012