Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840104 | Ngành Kinh tế vận tải | --- | ||
2 | 7840104D401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
3 | 7840104D410 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
4 | 7840104D407 | Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
5 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | ||
6 | 7340120D402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
7 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | --- | |
8 | 7340101D403 | Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
9 | 7340101D404 | Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7340101D411 | Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
11 | 7380101 | Ngành Luật | --- | ||
12 | 7380101D120 | Chuyên ngành Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
13 | 7840106 | Ngành Khoa học Hàng hải | --- | ||
14 | 7840106D101 | Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14.5 | |
15 | 7840106D102 | Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
16 | 7520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông | A00; A01; C01; D01 | --- | |
17 | 7520207D104 | Chuyên ngành Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | --- | ||
19 | 7520216D103 | Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
20 | 7520216D105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | |
21 | 7520216D121 | Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
22 | 7520122 | Ngành Kỹ thuật tàu thủy | --- | ||
23 | 7520122D106 | Chuyên ngành Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
24 | 7520122D107 | Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
25 | 7520122D108 | Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
26 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | --- | ||
27 | 7520103D128 | Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
28 | 7520103D109 | Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
29 | 7520103D116 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
30 | 7520103D117 | Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
31 | 7520103D122 | Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | |
32 | 7520103D123 | Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
33 | 7580203 | Ngành Kỹ thuật công trình biển | --- | ||
34 | 7580203D110 | Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
35 | 7580203D111 | Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
36 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng | --- | ||
37 | 7580201D112 | Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ (Vẽ MT hệ số 2) | 14 | |
38 | 7580201D127 | Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất | Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ (Vẽ MT hệ số 2) | 20 | |
39 | 7580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
40 | 7580205D113 | Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
41 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | --- | ||
42 | 7480201D114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
43 | 7480201D118 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
44 | 7480201D119 | Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
45 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường | --- | ||
46 | 7520320D115 | Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
47 | 7520320D126 | Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
48 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | --- | ||
49 | 7220201D124 | Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 (T.Anh hệ số 2) | 25 | |
50 | 7220201D125 | Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 (T.Anh hệ số 2) | 25.5 | |
51 | NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO | --- | |||
52 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | --- | ||
53 | 7520216H105 | Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
54 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | --- | ||
55 | 7480201H114 | Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
56 | 7840104 | Ngành Kinh tế vận tải | --- | ||
57 | 7840104H401 | Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14.5 | |
58 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | ||
59 | 7340120H402 | Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
60 | NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | --- | |||
61 | 7840104 | Ngành Kinh tế vận tải | --- | ||
62 | 7840104A408 | Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D07; D15 | 16 | |
63 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | --- | ||
64 | 7340120A409 | Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics | A01; D01; D07; D15 | 18.5 | |
65 | 52340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | --- | ||
66 | 7340101A403 | Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing | A01; D01; D07; D15 | 17.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024
Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập.
Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo PT5 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) | |||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing | A403 | A01, D01 D07, D15 | 25.00 |
2. Kinh tế Hàng hải | A408 | 24.00 | |
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics | A409 | 26.50 | |
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A404 | 24.00 |
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 22.4 | |
8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 23.85 | |
14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 24.75 | |
15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.35 | |
17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 25.15 | |
24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
29 | 7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 34.75 | |
30 | 7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01; A01; D10; D14 | 34.25 | |
31 | 7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 25.35 | |
32 | 7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
36 | 7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
37 | 7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 24.4 | |
38 | 7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 23.65 | |
39 | 7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 23.35 | |
40 | 7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 24.35 | |
41 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
42 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
43 | 7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 24 | |
44 | 7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 22.15 | |
45 | 7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15; A01; D07; D01 | 24.85 | |
46 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
47 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 26 | |
15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.5 | |
24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25.2 | |
25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
30 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
31 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
32 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
27 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 | |
28 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 | |
29 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 | |
30 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
31 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
32 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
34 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
35 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
36 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
37 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
39 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
40 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
41 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 | |
43 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 | |
44 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 | |
45 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
46 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | 20.5 | ||
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | 18 | ||
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | 24.5 | ||
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | 22 | ||
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 18 | ||
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | 24 | ||
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 21.5 | ||
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | 18 | ||
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 18 | ||
10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 18 | ||
11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 | ||
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | 22.25 | ||
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 C01 D01 | 23.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | 25 | ||
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22 | ||
16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | 20.5 | ||
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | 18 | ||
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 | ||
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 18 | ||
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 18 | ||
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | 26 | ||
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | 24 | ||
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23 | ||
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | 20 | ||
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 18 | ||
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | 20 | ||
27 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | H01 H02 H03 H04 | 22 | |
28 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00 A01 C01 D01 | 19 | |
29 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 22 | ||
30 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00 A01 C01 D01 | 18 | |
31 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01, D01, D10, D14 | 27.75 | |
2 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 27.5 | |
3 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01, D01, D07, D15 | 17.75 | |
4 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 | |
5 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00, A01, C01, D01 | 19.75 | |
6 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 19.25 | |
7 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01, D01, D07, D15 | 18.75 | |
8 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 21.25 | |
9 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 17.25 | |
10 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
11 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20.25 | |
12 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 18.75 | |
13 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
14 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | |
15 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00, A01, C01, D01 | 14.5 | |
16 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | |
17 | 7520103D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18.25 | |
18 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 20.25 | |
19 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00, A01, C01, D01 | 16.25 | |
20 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
21 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
22 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
23 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
24 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | |
25 | 7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
26 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 18.75 | |
27 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00, A01, C01, D01 | 14.25 | |
28 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
29 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
30 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
31 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
32 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01, H02, H03, H04 | 20 | |
33 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
34 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
35 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
36 | 7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
37 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01, D01, D07, D15 | 15 | |
38 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00, A01, C01, D01 | 20.75 | |
39 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 22 | |
40 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
41 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
42 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
43 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
44 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 24 | |
2 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 22.5 | |
3 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
4 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 21 | |
5 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
6 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
7 | 7520103D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 19.5 | |
8 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 22 | |
9 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
10 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
11 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
12 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
13 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
14 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 20.5 | |
15 | 7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
16 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 21.5 | |
17 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00, A01, C01, D01 | 19.5 | |
18 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 19 | |
19 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
20 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
21 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
22 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01, H02, H03, H04 | 22.5 | |
23 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
24 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
25 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
26 | 7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
27 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
28 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 16 | |
29 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 20 |