Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam

Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7401 Kinh tế vận tải biển A; A1; B; D 21.5
2 7407 Logistics A; A1; B; D 21
3 7410 Kinh tế vận tải thủy A; A1; B; D 19.75
4 7402 Kinh tế ngoại thương A; A1; B; D 22
5 7403 Quàn trị kinh doanh A; A1; B; D 20
6 7404 Tài chính kế toán A; A1; B; D 20.5
7 7124 Tiếng Anh thương mại A; A1; B; D 26.5 (Tiếng Anh hệ số 2)
8 7125 Ngôn ngừ Anh A1; C1; C2; D 26.25 (Tiếng Anh hệ số 2)
9 7101 Điều khiển tàu biển A; A1; B; D 17.75
10 7102 Khai thác máy tàu biển A; A1; B; D 16.25
11 7120 Luật hàng hải A; A1; B; D 19
12 7104 Điện tử viễn thông A; A1; B; D 17
13 7103 Điện tự động tàu thủy A; A1; B; D 15
14 7105 Điện tự động công nghiệp A; A1; B; D 19.25
15 7121 Tự động hóa hệ thống điện A; A1; B; D 16.75
16 7106 Máy tàu thủy A; A1; B; D 15
17 7107 Thiết kế tàu & công trinh ngoài khơi A; A1; B; D 15
18 7108 Đóng tàu & công trinh ngoài khơi A; A1; B; D 15
19 7520103 Kỹ thuật co khí A; A1; B; D ---
20 7109 Máy nâng chuyển A; A1; B; D 15
21 7116 Kỹ thuật cơ khí A; A1; B; D 17.5
22 7117 Cơ điện tử A; A1; B; D ---
23 7122 Kỳ thuật ô tô A; A1; B; D 17.25
24 7123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A; A1; B; D 15.5
25 7110 Xây dụng công trình thủy A; A1; B; D 15
26 7111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A; A1; B; D 17.25
27 7113 Kỹ thuật cầu đường A; A1; B; D 15
28 7114 Công nghệ thông tin A; A1; B; D 19.5
29 7118 Kỹ thuật phần mềm A; A1; B; D 16.5
30 7119 Truyền thông & mạng máy tính 16.5
31 7115 Kỹ thuật môi trường 18.25
32 7126 Kỹ thuật hóa dầu A; A1; B; D 16.25
33 7112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 15.5
34 7127 Kiến trúc dân dụng & công nghiệp 19 (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)
35 H401 Kinh tế vận tải biển A; A1; B; D 18.5
36 H402 Kinh tế ngoại thương A; A1; B; D 19.75
37 A408 Kinh tế Hàng hài &Toàn cầu hoá A; A1; B; D 15
38 A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics 15
39 C101 Điều khiển tàu biển 12
40 C102 Khai thác máy tàu biển 12
41 C105 Điện tự động công nghiệp 12
42 C121 Tự động hóa hệ thống điện 12
43 C112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 12
44 C401 Kinh tế vận tải biển 12
45 C403 Quản trị kinh doanh A; A1; B; D 12
46 C404 Tài chính kế toán 12
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập.

Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo PT5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

1. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

25.00

2. Kinh tế Hàng hải

A408

24.00

3. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

26.50

4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

24.00

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2023 đang được cập nhật ...

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 24
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 22.4
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.85
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.75
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.35
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 17
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 14
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 19.5
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.15
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.5
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.75
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 14
29 7220201D124 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.75
30 7220201D125 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01; A01; D10; D14 34.25
31 7840104D401 31. Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.35
32 7840104D410 32. Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25
33 7840104D407 33. Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25
34 7340120D402 34. Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75
35 7340101D403 35. Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25
36 7340101D404 36. Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5
37 7340101D411 37. Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.4
38 7380101D120 38. Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.65
39 7840104H401 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.35
40 7340120H402 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24.35
41 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19.5
42 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.75
43 7340101A403 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24
44 7840104A408 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.15
45 7340120A409 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.85
46 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
47 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 1. Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 22
2 7840106D102 2. Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18
3 7840106D129 3. Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 25
4 7520207D104 4. Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23
5 7520216D103 5. Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18
6 7520216D105 6. Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 25
7 7520216D121 7. Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 23
8 7520122D106 8. Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18
9 7520122D107 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 18
10 7520122D108 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 18
11 7520103D109 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18
12 7520103D116 12. Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23
13 7520103D117 13. Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 24
14 7520103D122 14. Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26
15 7520103D123 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22
16 7520103D128 16. Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21
17 7580203D110 17. Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 18
18 7580203D111 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 20
19 7580201D112 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
20 7580205D113 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18
21 7580201D127 21. Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 18
22 7580201D130 22. Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 21.5
23 7480201D114 23. Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.5
24 7480201D118 24. Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 25.2
25 7480201D119 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 24.5
26 7520103D131 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
27 7520320D115 27. Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 21
28 7520320D126 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 18
29 7520216H105 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19
30 7480201H114 42. Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.5
31 7840106S101 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 19
32 7840106S102 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 18

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 18
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14
3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 21
4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 18.75
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 14
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.75
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 18
8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14
9 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
10 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
11 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 19
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.5
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 23.75
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 18
16 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 14
20 7580205D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14
21 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 21.75
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 20.25
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 15
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 14
27 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01; H02; H03; H04 19
28 7220201D124 Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 30
29 7220201D125 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 29.5
30 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 23.75
31 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 21.5
32 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 25.25
33 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 24.5
34 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.25
35 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 22.75
36 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 22
37 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 20.5
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18
39 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 21
40 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14
41 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 19
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing D15; A01; D07; D01 20
43 7840104A408 Kinh tế Hàng hải D15; A01; D07; D01 18
44 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics D15; A01; D07; D01 21
45 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
46 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D101 Điều khiển tàu biển 20.5
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển 18
3 7840106D129 Quản lý hàng hải 24.5
4 7520207D104 Điện tử viễn thông 22
5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải 18
6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp 24
7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện 21.5
8 7520122D106 Máy tàu thủy 18
9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 18
10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 18
11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ 18
12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí 22.25
13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00 A01 C01 D01 23.5
14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô 25
15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 22
16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp 20.5
17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy 18
18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 18
19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 18
20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 18
21 7480201D114 Công nghệ thông tin 26
22 7480201D118 Công nghệ phần mềm 24
23 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 23
24 7520320D115 Kỹ thuật môi trường 20
25 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 18
26 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng 20
27 7580201D127 Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) H01 H02 H03 H04 22
28 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00 A01 C01 D01 19
29 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) 22
30 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00 A01 C01 D01 18
31 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 18

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201D124 Tiếng Anh thương mại A01, D01, D10, D14 27.75
2 7220201D125 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 27.5
3 7340101A403 Quản lý kinh doanh và Marketing A01, D01, D07, D15 17.75
4 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 20
5 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00, A01, C01, D01 19.75
6 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00, A01, C01, D01 19.25
7 7340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01, D01, D07, D15 18.75
8 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00, A01, C01, D01 21.25
9 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00, A01, C01, D01 17.25
10 7380101D120 Luật hàng hải A00, A01, C01, D01 17
11 7480201D114 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 20.25
12 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00, A01, C01, D01 18.75
13 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00, A01, C01, D01 17
14 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, C01, D01 15.5
15 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00, A01, C01, D01 14.5
16 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 17.5
17 7520103D117 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, C01, D01 18.25
18 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 20.25
19 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00, A01, C01, D01 16.25
20 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 14
21 7520122D106 Máy tàu thủy A00, A01, C01, D01 14
22 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14
23 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14
24 7520207D104 Điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 15.5
25 7520216D103 Điện tự động tàu thủy A00, A01, C01, D01 14
26 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 18.75
27 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00, A01, C01, D01 14.25
28 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00, A01, C01, D01 14
29 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 14
30 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00, A01, C01, D01 14
31 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, C01, D01 14
32 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01, H02, H03, H04 20
33 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 14
34 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00, A01, C01, D01 14
35 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00, A01, C01, D01 14
36 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00, A01, C01, D01 14
37 7840104A408 Kinh tế Hàng hải A01, D01, D07, D15 15
38 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00, A01, C01, D01 20.75
39 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 22
40 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00, A01, C01, D01 19
41 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00, A01, C01, D01 14
42 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00, A01, C01, D01 15
43 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00, A01, C01, D01 14
44 7840106D129 Quản lý hàng hải A00, A01, C01, D01 14.75
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201D114 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 24
2 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00, A01, C01, D01 22.5
3 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00, A01, C01, D01 18.5
4 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, C01, D01 21
5 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00, A01, C01, D01 16
6 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
7 7520103D117 Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, C01, D01 19.5
8 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 22
9 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00, A01, C01, D01 18.5
10 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 16
11 7520122D106 Máy tàu thủy A00, A01, C01, D01 16
12 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 16
13 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 16
14 7520207D104 Điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 20.5
15 7520216D103 Điện tự động tàu thủy A00, A01, C01, D01 16
16 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 21.5
17 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00, A01, C01, D01 19.5
18 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00, A01, C01, D01 19
19 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 18
20 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00, A01, C01, D01 16
21 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, C01, D01 16
22 7580201D127 Kiến trúc và nội thất H01, H02, H03, H04 22.5
23 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 16
24 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00, A01, C01, D01 16
25 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00, A01, C01, D01 16
26 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00, A01, C01, D01 16
27 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00, A01, C01, D01 16
28 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00, A01, C01, D01 16
29 7840106D129 Quản lý hàng hải A00, A01, C01, D01 20

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2013

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2012