Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Hà Tĩnh năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ Đại học: | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; C01; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00; C00; C04; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; C01; C02; D01 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; D11 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; C02; D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 17 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
13 | 7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, C15 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
14 | Quản trị kinh doanh | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
18 | 7340301 | Kế toán | C20, C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
20 | 7380101 | Luật | C14 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
21 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A04; C01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A02 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B03; D07 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C14, C20 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01 | 13.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 18 điểm |
29 | Hệ Cao Đẳng: | --- | |||
30 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
31 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) | C01, C03, C20, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại Khá, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 điểm trở lên |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Hà Tĩnh năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A09; B00 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; B00 | 19 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A09 | 19 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 19 | |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 19 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 19 | |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 19 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 15 | |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; A09 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D66; C00; C20 | 15 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 15 | |
22 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A09; B00 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
3 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; C02; D07; B00 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; A02; A09 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
8 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 24 | Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển > = 8) |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 15 | |
17 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; C14; D01; C20 | 15 | |
18 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; A09 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 15 | |
20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D66; C00; C20 | 15 | |
21 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 15 | |
22 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 18.5 | |
2 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D15; D66; D14 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C20; C14; C04; D01 | 18.5 | |
5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; A00; C14; D01 | 18.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; C14; D01; C20 | 14 | |
9 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 14 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A09 | 14 | |
13 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
14 | 7640101 | Thú у | A00; B00; D07; B03 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D66; D14 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A10; C00; C20 | 14 | |
17 | 7310201 | Chính trị học | C00; A00; C14; D01 | 14 | |
18 | 7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | A00; C20; D01; C14 | 14 | |
19 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 16.5 | Cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C20, D01 | 18 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, C00, C14, D01 | 18 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, C01, C02, D01 | 18 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 13.5 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, C19, C20 | 13.5 | |
9 | 7310201 | Chính trị học | A00, C00, C14, D01 | 13.5 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, C14, C20, D01 | 13.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, C14, C20, D01 | 13.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00, C14, C20, D01 | 13.5 | |
13 | 7380101 | Luật | A00, C00, C14, D01 | 13.5 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, B03, D07 | 13.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, C01 | 13.5 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, A04 | 13.5 | |
17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B03, D07 | 13.5 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C14, C20, D01 | 13.5 | |
19 | Các ngành đào tạo cao đẳng | --- | |||
20 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 16 | |
21 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C20, D01 | 16 |
Xem thêm