Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 21.25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.5 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 18.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 22.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.25 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21.75 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.75 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 22.75 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 22.5 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.5 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 19.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 20.75 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 21.25 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 21.25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học, | C00, D01, D14, D15 | 22.25 | |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 16.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 22.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 21.25 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 20.25 | |
30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.75 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 14 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 17 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.25 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 14 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.75 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.75 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 16.25 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 | |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 | |
59 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 | |
60 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14 | |
62 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 15 | |
63 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02, B00, D07, D08 | 14 | |
64 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 15 | |
65 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
66 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 | |
67 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
68 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
69 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
70 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 | |
71 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 19.5 | |
72 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 21 | |
73 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 21 | |
74 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
75 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 17.25 | |
76 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
77 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
78 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
79 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 19.75 | |
80 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.25 | |
81 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
82 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17 | |
83 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 | |
84 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
85 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
86 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 | |
87 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19.5 | |
88 | 7310630H | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 19.75 | |
89 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 18.5 | |
90 | 7380101H | Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 19.25 | |
91 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 14 | |
92 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 | |
93 | 7620109H | Nông học | B00, D07, D08 | 14 | |
94 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
95 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
96 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022
I. Phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2022
- Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành – chương trình |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01, B08, D07 |
25,25 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, B08, D07 |
20,50 |
3 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01, D14, D15 |
26,00 |
4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
26,50 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
27,75 |
6 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
26,50 |
7 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
24,75 |
8 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
26,50 |
9 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
27,75 |
10 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, B08, D07 |
23,00 |
11 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
21,75 |
12 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01, B08, D07 |
25,50 |
13 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
23,50 |
2. Chương trình đào tạo đại trà (Xếp thứ tự theo mã ngành)
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành - chuyên ngành (nếu có) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
28,25 |
2 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
D01, D14, D15 |
25,50 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
24,50 |
4 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D14, D15 |
25,00 |
5 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, D15 |
26,75 |
6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
7 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
25,00 |
8 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C19, D01 |
26,50 |
9 |
7310630 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
27,75 |
10 |
7310630H |
Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
25,00 |
11 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
22,00 |
12 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
28,50 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
14 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
26,00 |
15 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C02, D01 |
29,25 |
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C02, D01 |
29,25 |
17 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
18 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C02, D01 |
29,25 |
19 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
20 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, C02, D01 |
28,00 |
21 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp, |
A00, C00, D01, D03 |
27,75 |
22 |
7380101H |
Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính |
A00, C00, D01, D03 |
25,50 |
23 |
7420101 |
Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
22,00 |
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D07 |
28,00 |
25 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00, B08 |
22,00 |
26 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
26,50 |
27 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
22,50 |
28 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, A02, B00 |
25,50 |
29 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01, A02, B00 |
19,50 |
30 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
28,50 |
31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
27,50 |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
28,75 |
33 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
27,50 |
34 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
27,25 |
35 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
29,25 |
36 |
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
A00, A01 |
26,75 |
37 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
28,00 |
38 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
28,00 |
39 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
27,75 |
40 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
29,00 |
41 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô, |
A00, A01 |
27,50 |
42 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
27,00 |
43 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
26,75 |
44 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
26,25 |
45 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
A00, A01 |
27,75 |
46 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
23,00 |
47 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
22,00 |
48 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02, C01 |
21,00 |
49 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
28,25 |
50 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
23,75 |
51 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
26,25 |
52 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
26,75 |
53 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
19,50 |
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
24,25 |
55 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, B08, D07 |
19,50 |
56 |
7620103 |
Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
57 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A02, B00, B08 |
23,75 |
58 |
7620109 |
Nông học |
B00, B08, D07 |
24,00 |
59 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao, |
A02, B00, B08, D07 |
22,25 |
60 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, B08, D07 |
25,50 |
61 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
62 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
19,50 |
63 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
26,00 |
64 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
19,50 |
65 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
25,00 |
66 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
22,75 |
67 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
24,00 |
68 |
7640101 |
Thú y |
B00, A02, D07, B08 |
28,00 |
69 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
28,75 |
70 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
71 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
25,75 |
72 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, C02, D01 |
25,25 |
73 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
26,25 |
Ghi chú:
- Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An,
- Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn học 1 chuyên ngành sau khi làm thủ tục nhập học.
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 | |
3 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | |
15 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.25 | |
16 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 | |
17 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 | |
21 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 | |
22 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | |
23 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.25 | |
24 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
26 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
27 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 | |
33 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 | |
34 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 24.5 | |
35 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
36 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 | |
37 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
38 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 | |
39 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 | |
40 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 | |
41 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
42 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 | |
44 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 | |
45 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 | |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 | |
47 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.5 | |
48 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
49 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 | |
50 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 | |
51 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 | |
52 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 | |
53 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 | |
54 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
55 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 | |
56 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
57 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 | |
59 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 | |
61 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 | |
62 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 | |
63 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 | |
64 | 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 | |
65 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
66 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 | |
67 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 | |
68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 | |
69 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
70 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.25 | |
71 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
72 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22.25 | |
73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 | |
74 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 | |
75 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 | |
76 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 | |
77 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 | |
78 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
79 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
80 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
82 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 19.5 | |
83 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
84 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 25 | |
85 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25 | |
86 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 | |
87 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24 | |
88 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 16.75 | |
89 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.75 | |
90 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 | |
91 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 27.75 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25.25 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D08; D07 | 29.25 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 27.75 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 25 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.75 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 26 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26 | |
11 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28 | |
12 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24.25 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 27.75 | |
14 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 26 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 24 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15 | 25.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 26 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 27.25 | |
22 | 7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.75 | |
23 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
25 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 26.25 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 29 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 29 | |
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.75 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
32 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 27.25 | |
33 | 7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 25.75 | |
34 | 7420101 | Sinh học | B00; D08 | 19.5 | |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D07 | 25.75 | |
36 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | |
37 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 21.5 | |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07 | 19.5 | |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 27 | |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 25.25 | |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 27.5 | |
43 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 25.75 | |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.5 | |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.5 | |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 24.25 | |
47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
48 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 26.75 | |
49 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 26.75 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 25.25 | |
52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23.5 | |
53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 26 | |
54 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 20.75 | |
55 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
56 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 19.5 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 28 | |
58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
59 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 25.25 | |
61 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 19.5 | |
62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.25 | |
63 | 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; d08; D07 | 19.5 | |
64 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; D08 | 20 | |
65 | 7620109 | Nông học | B00; D08; D07 | 21.75 | |
66 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; D08; D07 | 19.5 | |
67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; D08; D07 | 23 | |
68 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D08; D07 | 19.5 | |
69 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 19.5 | |
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 26 | |
71 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22 | |
72 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D08; D07 | 22.5 | |
73 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D08; D07 | 19.5 | |
74 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; D08; D07 | 19.5 | |
75 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D08; D07 | 27.75 | |
76 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 28 | |
77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24.5 | |
80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 25.25 | |
81 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; D08; D07 | 21 | |
82 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; D08; D07 | 19.5 | |
83 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 26.25 | |
84 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27 | |
85 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.25 | |
86 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25.75 | |
87 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; D08; D07 | 19.5 | |
88 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22 | |
89 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 | |
90 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; D08; D07 | 24.25 |
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 22.25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 19 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04, D15, D44 | 22.25 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.75 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 24.5 | |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 22 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 22 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 24.5 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 24 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 24.5 | |
22 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 18.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 25.25 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 25.75 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 24.75 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 25 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 24 | |
30 | 7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 24.5 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 15 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 21 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 15 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 21 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.5 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 22.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 19 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng | A00, A01 | 24.25 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 19 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.5 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 23.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 21.5 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 20 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 16.5 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 21.5 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 15 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 15 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 21 | |
57 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 15 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 15 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 15 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07,D08 | 15 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) | A02, B00, D07, D08 | 15 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00,D07, D08 | 16 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07,D08 | 15 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 22.5 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
69 | 7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 22.25 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 24.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 24.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 21.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 18 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 20.5 | |
78 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 23 | |
79 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 20 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 16 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.25 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 | Học tại Khu Hòa An |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22.75 | Học tại Khu Hòa An |
88 | 7380101H | Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 22.5 | Học tại Khu Hòa An |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18 | Học tại Khu Hòa An |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15 | Học tại Khu Hòa An |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 15.75 | Học tại Khu Hòa An |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 | |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.75 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26.5 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, DO7 | 20.5 | |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.75 | |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23.75 | |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24.25 | |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 | |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 | |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 26.75 | 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19.5 | |
16 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.5 | |
17 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23.75 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26.75 | |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 | |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 26.25 | |
22 | 7320201 | Thông tin-thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19.5 | |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 | |
24 | 7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27.75 | |
25 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28.25 | |
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 | |
27 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27.5 | |
29 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 | |
30 | 7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 26.25 | |
31 | 7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19.5 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, D08 | 24 | |
33 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19.5 | |
34 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19.5 | |
35 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19.5 | |
36 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19.5 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 | |
38 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
39 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25.5 | |
40 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 | |
41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 27.5 | |
43 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22.25 | |
44 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 | |
45 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 25.25 | |
46 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 | |
47 | 7520201 | Kỹ thuật điên | A00, A01, D07 | 23.5 | |
48 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 | |
49 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 25 | |
50 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
51 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
52 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19.5 | |
53 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | |
54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến rau thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 | |
56 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24.5 | |
57 | 7580202 | Kỹ tuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19.5 | |
58 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19.5 | |
59 | 7620103 | Khoa học đất | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
60 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19.5 | |
61 | 7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19.5 | |
62 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02,B00, D07, D08 | 19.5 | |
63 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 | |
64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
65 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 | |
66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00,B00, D07, D08 | 19.5 | |
69 | 7640101 | Thú y | A00,B00, D07, D08 | 26 | |
70 | 7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27.75 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27.25 | |
72 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19.5 | |
73 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
74 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20.5 | |
75 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
76 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
77 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 | |
78 | 7340120C | kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 | |
79 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 | |
80 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22.25 | |
81 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.5 | |
82 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.75 | |
83 | 7520201C | Kỹ thuật điện(CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.5 | |
84 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19.75 | |
85 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21.75 | |
86 | 7310630H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00, D01, D14, D15 | 21.5 | chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
87 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 | |
88 | 7380101H | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.5 | chuyên ngành Luật Hành chính |
89 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.5 | |
90 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19.5 | |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 | |
92 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |