Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
Ngày 14/02/2007 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) tại Kon Tum chính thức được thành lập và là trường thành viên duy nhất của ĐHĐN đóng tại khu vực Bắc Tây Nguyên. Suốt 15 năm qua, Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum đã và đang tiếp nối sứ mệnh hun đúc trí tuệ và tài năng vì miền Trung và Tây Nguyên phát triển, góp phần khẳng định vị thế, tầm quan trọng, sự ảnh hưởng của Đại học Đà Nẵng trong khu vực, trong nước và quốc tế.
Mã trường: DDP
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2022:
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | DDP | PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM | 220 | ||||||
1 | DDP | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. D01 3. B03 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
2 | DDP | Luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
3 | DDP | Quản trị kinh Doanh | 7340101 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
4 | DDP | Kế toán | 7340301 | 25 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
5 | DDP | Tài chính ngân hàng | 7340201 | 25 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
6 | DDP | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
7 | DDP | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý | 1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
8 | DDP | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
9 | DDP | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 20 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 | Không | Bằng nhau | Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
Cập nhật: Jul 18, 2022 10:29:11 AM