Học Viện Ngân Hàng
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Học viện Ngân hàng
- Tên tiếng Anh: Banking Academy
- Mã trường: NHH
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
Mã trường: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quan chủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội
Hotline: 096 684 9619
Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022:
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT)
1.3. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
2. Ngành tuyển sinh năm 2022
Mã trường | Mã ngành | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 | Tổ hợp xét tuyển | Điểm TT 2019 | Điểm TT 2020 | Điểm TT 2021 |
NHH | 7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.5 | |
NHH | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.4 | |
NHH | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26.55 | |
NHH | 7340201_NH | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340201_TC | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.5 | 26.5 | |
NHH | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | 25.3 | 26.55 | |
NHH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | 25.3 | 26.75 | |
NHH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | 25 | 26.5 | |
NHH | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | 25 | 26.35 | |
NHH | 7380107_C | C00, C03, D14, D15 | 24.75 | 27 | 27.55 | ||
NHH | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, D07, D09 | 22 | 25 | 26.4 | |
NHH | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | x | x | 26 | |
NHH | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01, D06 | 22.75 | 25.6 | 26.4 | |
NHH | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01, D06 | 21.75 | 25 | 26.3 | |
NHH | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 23.5 | 25.7 | |
NHH | 7340301_I | Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20 | 21.5 | 24.3 | |
NHH | 7340201_C | Ngân hàng và Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340120_C | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | x | x | x | |
NHH | 7340115_C | Marketing số | A00, A01, D01, D07 | x | x | x |
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY