Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự
+ Thông tin về trường
+ Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Tên trường: Học viện Khoa học Quân sự
- Tên tiếng Anh: Military Science Academy (MSA)
- Mã trường: NQH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Mã trường: NQH
Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc phòng
Địa chỉ: 322 Lê Trọng Tấn, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Website: http://www.hocvienkhqs.edu.vn
Email: [email protected]
Thông tin tuyển sinh Học viện Khoa học quân sự 2022:
| HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | Mã trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu: 110 |
| - Địa chỉ: Số 322, đường Lê Trọng Tấn, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 0243.565.9449. - Email: [email protected] hoặc [email protected]. - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn. | NQH |
|
|
|
| Các ngành đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
| Ngành Trinh sát kỹ thuật |
| 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 56 |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
| 42 |
| Thí sinh Nam |
|
|
| 42 |
| - Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
| 14 |
| Thí sinh Nam |
|
|
| 14 |
| Ngành Ngôn ngữ Anh |
| 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 23 |
| - Thí sinh Nam |
|
|
| 21 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 19 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| - Thí sinh Nữ |
|
|
| 2 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 1 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| Ngành Ngôn ngữ Nga |
| 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 10 |
| - Thí sinh Nam |
|
|
| 8 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 7 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| - Thí sinh Nữ |
|
|
| 2 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 1 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 10 |
| - Thí sinh Nam |
|
|
| 8 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 7 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| - Thí sinh Nữ |
|
|
| 2 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 1 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| Ngành Quan hệ quốc tế |
| 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 11 |
| - Thí sinh Nam |
|
|
| 9 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 8 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |
| - Thí sinh Nữ |
|
|
| 2 |
| + Xét tuyển |
|
|
| 1 |
| + Tuyển thẳng HSG và UTXT |
|
|
| 1 |