Điểm chuẩn trường Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Thống kê Điểm chuẩn của trường Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn vào VNU-UL - Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế).

Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

 Trước đó, ngày 10/7 điểm chuẩn Đánh giá năng lực, CCQT Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 đã được công bố:

 

TT

 

Ngành

 

Mã xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Phương thức 4

Phương thức 5

Phương thức 8

 

1.

Luật

7380101

18.0

SAT: 21.38

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

 

 

 

2.

 

Luật chất lượng cao

 

7380101CLC

 

18.0

SAT: 21.75

 

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án.

 

3.

Luật thương mại quốc tế

7380109

18.0

SAT: 21.75

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

 

4.

Luật kinh doanh

7380110

18.0

SAT: 22.63

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT                                                                      

- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Phương thức 5: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT)

- Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP. HCM tổ chức

Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30

-  Công thức tính điểm Phương thức 4:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

-  Công thức tính điểm Phương thức 5 (SAT):

Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ * 30/1600 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

-  Công thức tính điểm Phương thức 8:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 28.36
2 7380101 Luật A01 24.5
3 7380101 Luật D01 25.4
4 7380101 Luật D03 25
5 7380101 Luật D78 26.52
6 7380101 Luật D82 25
7 7380101CLC Luật chất lượng cao A01 24.5
8 7380101CLC Luật chất lượng cao D01 25.4
9 7380101CLC Luật chất lượng cao D78 26.52
10 7380110 Luật Kinh doanh A00 25.8
11 7380110 Luật Kinh doanh A01 25.8
12 7380110 Luật Kinh doanh D01 25.8
13 7380110 Luật Kinh doanh D03 25.8
14 7380110 Luật Kinh doanh D78 25.8
15 7380110 Luật Kinh doanh D82 25.8
16 7380109 Luật Thương mại quốc tế A00 26.5
17 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.5
18 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01 26.5
19 7380109 Luật Thương mại quốc tế D78 26.5
20 7380109 Luật Thương mại quốc tế D82 26.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật 18
2 7380101CLC Luật chất lượng cao 18 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
3 7380109 Luật thương mại quốc tế 18
4 7380110 Luật kinh doanh 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật 21.38 SAT
2 7380101CLC Luật chất lượng cao 21.75 SAT, 6 HK môn TA tối thiểu 7.0 hoặc Sử dụng CCTAQT tương đương
3 7380109 Luật thương mại quốc tế 21.75 SAT
4 7380110 Luật kinh doanh 22.63 SAT
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.5
2 7380101 Luật A00 24.35
3 7380101 Luật D01 25.1
4 7380101 Luật D03 24.6
5 7380101 Luật D78 25.1
6 7380101 Luật D82 24.28
7 7380101CLC Luật chất lượng cao A01; D01; D07; D78 25.1
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 25.7
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D78; D82 25.29

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.75 Tiêu chí phụ 27.0000 98
2 7380101 Luật A00 25.15 Tiêu chí phụ 24.6500 99
3 7380101 Luật D01 26.1 Tiêu chí phụ 26.1000 97
4 7380101 Luật D03 25.5 Tiêu chí phụ 25.5000 95
5 7380101 Luật D78 26.55 Tiêu chí phụ 26.3000 96
6 7380101 Luật D82 24.55 Tiêu chí phụ 24.5500 99
7 7380101CLC Luật CLC A01; D01; D07; D78 25.85 Tiêu chí phụ 9.2000 90
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 26.5 Tiêu chí phụ 26.5000 94
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D90; D91 26.05 Tiêu chí phụ 25.5500 93

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.5
2 7380101 Luật A00 24.3
3 7380101 Luật D01 24.4
4 7380101 Luật D03 23.25
5 7380101 Luật D78 24.5
6 7380101 CLC Luật A01 , D01, D07, D78 23.75
7 7380110 Luật kinh doanh A00, A01, D01, D03, D90, D91 24.55
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01, D78, D82 24.8

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 21
2 7380101 Luật C00 25.5
3 7380101 Luật D01 21.55
4 7380101 Luật D03 18.45
5 7380101 Luật D78 22.17
6 7380101 Luật D82 18.9
7 7380101CLC Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) A01; D01; D07; D78 21.2
8 7380109 Luật Thương mại quốc tế A00; A01; D78; D82 21.95
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D78; D82 21.97

Xem thêm

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2017

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2013

Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2012