Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật học | A, A1,C,D1 | 20 | |
2 | 7380101 | Luật học | D3 | 20.5 | |
3 | 7380109 | Luật kinh doanh | A, A1 | 22 | |
4 | 7380109 | Luật kinh doanh | D1, D3 | 21.5 |
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn vào VNU-UL - Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế).
Điểm chuẩn VNU-UL - Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Trước đó, ngày 10/7 điểm chuẩn Đánh giá năng lực, CCQT Đại học Luật - ĐHQGHN 2024 đã được công bố:
TT |
Ngành |
Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Phương thức 4 | Phương thức 5 | Phương thức 8 | |||
1. | Luật | 7380101 | 18.0 | SAT: 21.38 | 19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | |||||
2. |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
18.0 | SAT: 21.75 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. | |||||
3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 18.0 | SAT: 21.75 | 19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | |||||
4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 18.0 | SAT: 22.63 | 19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 5: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT)
- Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP. HCM tổ chức
Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30
- Công thức tính điểm Phương thức 4:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 5 (SAT):
Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ * 30/1600 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 8:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 24.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 23.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 24.5 | |
6 | 7380101 CLC | Luật | A01 , D01, D07, D78 | 23.75 | |
7 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Điểm chuẩn Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | A00 | 21 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 25.5 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 21.55 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 18.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 22.17 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 18.9 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao (Thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT) | A01; D01; D07; D78 | 21.2 | |
8 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00; A01; D78; D82 | 21.95 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D78; D82 | 21.97 |