Điểm chuẩn trường Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự

Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2024

Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y - hệ Quân Sự năm 2024

Năm 2024, Học viện Quân y tuyển sinh tộng cộng 385 chỉ tiêu. Trong đó, Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 335 chỉ tiêu; ngành Dược học 40 chỉ tiêu và Ngành Y học dự phòng 10 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Học viện Quân Y năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào Học viện Quân Y năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:

STT Nhóm thí sinh Điểm chuẩn theo thang điểm 30 Ghi chú
1 Thí sinh Nam, Miền Bắc 21,900  
2 Thí sinh Nữ, Miền Bắc 22,500  
3 Thí sinh Nam, Miền Nam 22,175  
4 Thí sinh Nữ, Miền Nam 23,630  
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.13 TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Hóa >= 8.5
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.49 TS nữ, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.75 TS nam, miền Nam; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9.00
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.34 TS nữ, miền Nam
5 7720201 Dược học A00 25.19 TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6
6 7720201 Dược học A00 27.28 TS nữ, miền Bắc
7 7720201 Dược học A00 24.56 TS nam, miền Nam
8 7720201 Dược học A00 26.26 TS nữ, miền Nam
9 7720110 Y học dự phòng B00 24.35 TS nam, miền Bắc
10 7720110 Y học dự phòng B00 24.12 TS nam, miền Nam
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 21.9 TS Nam miền Bắc
2 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.5 TS Nữ miền Bắc
3 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.175 TS Nam miền Nam
4 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 23.63 TS Nữ miền Nam
5 7720201 Dược học 21.9 TS Nam miền Bắc
6 7720201 Dược học 22.5 TS Nữ miền Bắc
7 7720201 Dược học 22.175 TS Nam miền Nam
8 7720201 Dược học 23.63 TS Nữ miền Nam
9 7720110 Y học dự phòng 21.9 TS Nam miền Bắc
10 7720110 Y học dự phòng 22.175 TS Nam miền Nam
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 21.9 TS Nam miền Bắc
2 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.5 TS Nữ miền Bắc
3 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 22.175 TS Nam miền Nam
4 7720101 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) 23.63 TS Nữ miền Nam
5 7720201 Dược học 21.9 TS Nam miền Bắc
6 7720201 Dược học 22.5 TS Nữ miền Bắc
7 7720201 Dược học 22.175 TS Nam miền Nam
8 7720201 Dược học 23.63 TS Nữ miền Nam
9 7720110 Y học dự phòng 21.9 TS Nam miền Bắc
10 7720110 Y học dự phòng 22.175 TS Nam miền Nam
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.15 TS nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.17 TS nữ, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.91 TS nam, miền Nam
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.1 TS nữ, miền Nam
5 7720201 Dược học A00 23.19 TS nam, miền Bắc
6 7720201 Dược học A00 23.2 TS nam, miền Nam
7 7720201 Dược học A00 25.43 TS nữ, miền Nam
8 7720110 Y học dự phòng B00 25.5 TS nam, miền Bắc
9 7720110 Y học dự phòng B00 24.6 TS nam, miền Nam. Điểm tổng kết năm lớp 12 các môn Toán, Hóa, Sinh mỗi môn phải đạt từ 8,0 trở lên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
7 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
8 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
9 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)
10 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.68 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
11 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
12 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 29.43 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) A00; B00 26.5 Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
2 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) A00; B00 28.65 Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
3 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) A00; B00 25.5
4 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) A00; B00 28.3

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa phía Bắc đối với Nam A00 25.25
2 7720101 Y khoa phía Bắc đối với Nam B00 23.55
3 7720101 Y khoa phía Bắc đối với Nữ A00 26.15
4 7720101 Y khoa phía Bắc đối với Nữ B00 26.65
5 7720101 Y khoa phía Nam đối với Nam A00 23.7
6 7720101 Y khoa phía Nam đối với Nam B00 22.1
7 7720101 Y khoa phía Nam đối với Nữ A00 23.65
8 7720101 Y khoa phía Nam đối với Nữ B00 25.35

Xem thêm

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2018

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2017

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2016

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2015

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2014

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2013

Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự năm 2012