Điểm chuẩn trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25 | |
3 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24 | |
4 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | C00 | 25 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20.5 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 22.25 | |
9 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 25.25 | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 24 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
15 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7310109 | Kinh tế số | C00 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
3 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
7 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
8 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 23 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
2 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
6 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7 | 7310399 | Giới và phát triển | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
8 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
10 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
13 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
14 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
17 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
18 | 7310399 | Giới và Phát triển | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
21 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
22 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
23 | 7310109 | Kinh tế số | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
3 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 23 | |
4 | 7340101 LC | Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) | C00 | 24 | |
5 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23 | |
6 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | C00 | 24 | |
7 | 7380101 | Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự) | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 18.5 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội (Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
11 | 7760101PH | Công tác xã hội (HCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7810103 | Giới và Phát triển (Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
14 | 7810103PH | Giới và Phát triển (HCM) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 24.75 | |
16 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 22 | |
17 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | C00 | 23 | |
18 | 7310401 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình) | A00; A01; C00; D01 | 21.25 |
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022
1. Phương thức dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) năm 2022
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 17 | |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
9 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
13 | 7420201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01 | 16 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | C00 | 17 | |
3 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | A00, A01, D01 | 16 | |
4 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | C00 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | A00, A01, D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | C00 | 16 | |
7 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01 | 15 | |
8 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | C00 | 16 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học (Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật (Luật hành chính; Luật kinh tế; Luật dân sự) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01,C00 | 14 | |
13 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, D01,C00 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310399 | Giới và phát triển | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 18.5 | |
3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 19.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19 | |
6 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 19 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 20 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 18 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | A00, A01, C00, D01 | 18 |
Xem thêm