Điểm chuẩn trường Học Viện Phòng Không – Không Quân
Thống kê Điểm chuẩn của trường Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2025 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2025
Dữ liệu đang được cập nhật
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
23.7 |
TS nam miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 7; Tiêu chí phụ 2: Lý >= 8.25 |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
22.05 |
TS nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.831 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.81 |
TS Nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.5 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.875 |
TS Nam miền Nam |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.5 |
TS Nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
|
15.875 |
TS Nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860226 |
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
22.45 |
TS nam miền Bắc |
2 |
7860226 |
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
22 |
TS nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
23.3 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
2 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
26.1 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
3 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
24.8 |
Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
4 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
24.9 |
Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
5 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
23.9 |
Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
6 |
7860226 |
Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
25.54 |
Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
25.85 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
2 |
7520120 |
Ngành Kỹ thuật hàng không |
A00; A01 |
24.7 |
Thí sinh Nam miền Nam |
3 |
7860226 |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
24.4 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
4 |
7860226 |
Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử |
A00; A01 |
22.9 |
Thí sinh Nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7520120 |
Kỹ thuật hàng không -Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
23.55 |
|
2 |
7520120 |
Kỹ thuật hàng không - Thí sinh Nam miền Nam |
A00, A01 |
20.45 |
|
3 |
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không - Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, A01 |
20.95 |
Thí sinh mức 20,95 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50. |
4 |
7860226 |
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không - Thí sinh Nam miền Nam |
A00, A01 |
15.05 |
|
Xem thêm