Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân
Thống kê Điểm chuẩn của Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Toàn trường | A | 16 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2024
Điểm chuẩn vào Học Viện Phòng Không - Không Quân hệ quân sự năm 2024
Năm 2024, Học viện Phòng không Không quân tuyển 247 chỉ tiêu Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử. Trong đó, trường tuyển 148 thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc và 99 thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam.
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 theo phương thức xét học bạ THPT, kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 65 | 24 | ||
Xét tuyển thẳng | 22 | 1 | Giải ba KHKT Quốc gia | ||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 29 | 9 | 16,500 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 14 | 14 | 25,831 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
2 | Thí sinh nam miền Nam | 42 | 14 | ||
Xét tuyển thẳng | 14 | 0 | |||
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 19 | 6 | 15,875 | Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 | |
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 9 | 8 | 25,810 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. | |
Tổng cộng | 107 | 38 |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2023
Điểm chuẩn trường Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 23.3 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.1 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
3 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
4 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.9 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
5 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 23.9 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT |
6 | 7860226 | Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 25.54 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 25.85 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7520120 | Ngành Kỹ thuật hàng không | A00; A01 | 24.7 | Thí sinh Nam miền Nam |
3 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 24.4 | Thí sinh Nam miền Bắc |
4 | 7860226 | Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử | A00; A01 | 22.9 | Thí sinh Nam miền Nam |
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không -Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 23.55 | |
2 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không - Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 20.45 | |
3 | 7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không - Thí sinh Nam miền Bắc | A00, A01 | 20.95 | Thí sinh mức 20,95 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,50. |
4 | 7860226 | Chỉ huy kỹ thuật Phòng không - Thí sinh Nam miền Nam | A00, A01 | 15.05 |
Xem thêm