Điểm chuẩn trường Đại Học Việt Đức
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 22 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 20 | |
8 | 7510104 | Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 19 | |
9 | 7510206 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07; D26 | 8 | |
2 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
3 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
4 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D26; V00 | 7.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật và quàn lý xây dựng (BCE) | A00; A01; D07; D26 | 7 | |
6 | 7510104 | Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) | A00; A01; D07; D26 | 7.5 | |
7 | 7510104 | Kỹ thuật quy trình và môi trường (EPE) | A00; A01; B00; D07 | 7.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 7.5 | |
9 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D08 | 7.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05; D07 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 22 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01; D07 | 7.5 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01; D07 | 7.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
6 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 7.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 |
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2022
I. Phương thức xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng (thí sinh có giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia, quốc tế) và đăng ký xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế hoặc đang theo học các chương trình quốc tế như sau:
STT |
Chứng chỉ/ Tổ chức cấp |
Điểm trúng tuyển |
Yêu cầu môn chuyên ngành của chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
SAT (Scholastic Assessment Test)/ College Board |
1150 |
- |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng. |
2 |
IBD (International Baccalaureate Diploma)/ |
28 |
- |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng 6 môn. |
3 |
AS/A-Level (International Advanced Levels)/ Cambridge; Pearson Edexcel |
3 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% (2 môn AS-Level tương đương 1 môn A-Level) |
Các ngành khối kỹ thuật (CSE, ECE, MEN, BCE, ARC): Toán học và ít nhất 1 môn khoa học. Các ngành khối kinh tế (BBA, BFA, IET): Toán học và ít nhất 1 môn khoa học hoặc khoa học xã hội. |
Thang điểm: A*: 90-100 |
4 |
IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) và A-Level/ Cambridge; Pearson Edexcel; |
3 môn IGCSE và 2 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% |
Thang điểm: A*: 90-100 |
|
5 |
WACE (Western Australian Certificate of Education)/ Western Australia School Curriculum and Standards Authority |
ATAR với 3 môn có điểm trung bình kết hợp từ 70% |
ATAR: Chuẩn xét tuyển đại học Úc |
II.Phương thức xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 7.55 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.67 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 8.29 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | 7.65 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 8 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình |