Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | |
2 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (FA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc (Arch) | A00, A01, V00, V02 | 20 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (CE) | A00, A01 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CS) | A00, A01 | 21 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (ME) | A00, A01 | 21 | |
7 | 7520208 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) | A00, A01 | 21 |
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2022
I. Phương thức xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng (thí sinh có giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, quốc gia, quốc tế) và đăng ký xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế hoặc đang theo học các chương trình quốc tế như sau:
STT |
Chứng chỉ/ Tổ chức cấp |
Điểm trúng tuyển |
Yêu cầu môn chuyên ngành của chứng chỉ |
Ghi chú |
1 |
SAT (Scholastic Assessment Test)/ College Board |
1150 |
- |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng. |
2 |
IBD (International Baccalaureate Diploma)/ |
28 |
- |
Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng 6 môn. |
3 |
AS/A-Level (International Advanced Levels)/ Cambridge; Pearson Edexcel |
3 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% (2 môn AS-Level tương đương 1 môn A-Level) |
Các ngành khối kỹ thuật (CSE, ECE, MEN, BCE, ARC): Toán học và ít nhất 1 môn khoa học. Các ngành khối kinh tế (BBA, BFA, IET): Toán học và ít nhất 1 môn khoa học hoặc khoa học xã hội. |
Thang điểm: A*: 90-100 |
4 |
IGCSE (International General Certificate of Secondary Education) và A-Level/ Cambridge; Pearson Edexcel; |
3 môn IGCSE và 2 môn A-Level với điểm trung bình từ 70% |
Thang điểm: A*: 90-100 |
|
5 |
WACE (Western Australian Certificate of Education)/ Western Australia School Curriculum and Standards Authority |
ATAR với 3 môn có điểm trung bình kết hợp từ 70% |
ATAR: Chuẩn xét tuyển đại học Úc |
II.Phương thức xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
Điểm chuẩn Đại Học Việt Đức năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 7.55 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.67 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 8.29 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | 7.65 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 8 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình |