Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.75
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19.75
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23.25
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.25
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.25
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.25
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 22.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; A02; D90 23.75
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 23.75
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 21.75
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.25
16 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 19.5
17 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
19 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 23.5
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 22.5
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 18
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
30 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21.25
34 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19.5
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
36 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 22.75 Chương trình nâng cao
37 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) A00; A01; B00; D07 23.25 Chương trình nâng cao
38 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 16 Chương trình nâng cao
39 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 23.25 Chương trình nâng cao
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 22.5 Chương trình nâng cao
41 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình nâng cao
42 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình tiên tiến
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; D90 22
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 21
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 21
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 24
5 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) A00; A01; B00; D07 24
6 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 20
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 20
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 24
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 24
10 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 24
11 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23
13 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 21
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
16 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 23
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 22
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20
21 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20
22 785030 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
24 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 20
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22 Tiếng Anh x2, thang điểm 30
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 21
27 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20
28 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 21
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20
30 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19
31 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19
32 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 20
33 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20
35 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19
36 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24
39 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 24
40 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 24
41 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
42 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 700
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 710
5 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 710
6 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 660
7 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 660
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
9 7420201 Công nghệ sinh học 750
10 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) 750
11 7440301 Khoa học môi trường 650
12 7310101 Kinh tế 700
13 7340116 Bất động sản 650
14 7340301 Kế toán 700
15 7340101 Quản trị kinh doanh 700
16 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) 700
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 650
19 7480201 Công nghệ thông tin 700
20 7480104 Hệ thống thông tin 700
21 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 650
22 7850103 Quản lý đất đai 650
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
24 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 650
25 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
26 7620112 Bảo vệ thực vật 650
27 7620105 Chăn nuôi 660
28 7620105C Chăn nuôi (CTNC) 690
29 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 690
30 7620201 Lâm học 650
31 7620202 Lâm nghiệp đô thị 650
32 7620109 Nông học 650
33 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 650
34 7620116 Phát triển nông thôn 650
35 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 650
36 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 650
37 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 670
38 7540101 Công nghệ thực phẩm 710
39 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) 710
40 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 710
41 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 700
42 7640101 Thú y 800
43 7640101T Thú y (CTTT) 800
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M00 19
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.25
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25
8 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.25
11 7420201C Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A01; D07; D08 22.25
12 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21.5
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) A00; A01; D07 21.5
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07 22.5
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23
21 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 22
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21.25
25 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; A01; B00; D08 21.25
26 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) A00; A01; B00; D08 21.25
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
28 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
29 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24
39 7640101T Thú y (Chương trinh tiên tiến) A00; B00; D07; D08 25
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16.5
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 18.75
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19
43 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 705
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 720
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 708
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
8 7420201 Công nghệ sinh học 730
9 7420201C Công nghệ sinh học (CLC) 730
10 7440301 Khoa học môi trường 716
11 7310101 Kinh tế 730
12 7340116 Bất động sản 700
13 7340301 Kế toán 730
14 7340101 Quản trị kinh doanh 730
15 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 730
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 730
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 723
18 7480201 Công nghệ thông tin 700
19 7480104 Hệ thống thông tin 701
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
21 7850103 Quản lý đất đai 712
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 720
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 800
25 7620112 Bảo vệ thực vật 708
26 7620105 Chăn nuôi 700
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 706
28 7620201 Lâm học 737
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 737
30 7620109 Nông học 705
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 731
32 7620116 Phát triển nông thôn 737
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 737
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 728
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 734
36 7540101 Công nghệ thực phẩm 720
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 720
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 720
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 721
40 7640101 Thú y 780
41 7640101T Thú y (CTTT) 780

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

1. Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)

 Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

 Ghi chú:   

           + Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).

             + Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.

(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

Ghi chú:

         +  Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).

          +  Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

Ghi chú:

          + Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07  (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).

+  Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.

+  Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

 Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

Lưu ý:

- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

- Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.

Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022

 Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17
32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26.5
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 25
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 22
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 22
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 22
32 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 20
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 26.5 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 23 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20 Chương trình CLC
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 746
2 7640101 Thú y 800
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 706
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 744
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 740
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 731
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 720
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 703
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
11 7480201 Công nghệ thông tin 750
12 7420201 Công nghệ sinh học 707
13 7340301 Kế toán 712
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 741
15 7310101 Kinh tế 730
16 7620116 Phát triển nông thôn 700
17 7340101 Quản trị kinh doanh 705
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 722
19 7620201 Lâm học 700
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị 700
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 700
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 706
23 7480104 Hệ thống thông tin 700
24 7440301 Khoa học môi trường 797
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 726
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 763
30 7620112 Bảo vệ thực vật 732
31 7620109 Nông học 740
32 7340116 Bất động sản 715
33 7850103 Quản lý đất đai 733
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 700
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản 714
36 7640101T Thú y 800 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm 750 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm 750 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học 715 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh 722 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường 726 Chương trình CLC

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 18.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.3
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.3
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 17
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.75
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21.5
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.75
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17.75
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20.5
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21.25
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; D08 16
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17.25
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19.5
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; D07; D08 16
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19
27 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; B08 16
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
32 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
34 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; A04 19
35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; B08; D01 16
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B08; B00; D07 16
37 7540101T (СТТТ) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19
38 7640101T (СТТТ) Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.7
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học A00; A02; B00 16.25
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16.25
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 21.7
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (*) 25.4
3 7310101 Kinh tế 24.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh 25.9
5 7340116 Bất động sản 20.8
6 7340301 Kế toán 25.7
7 7420201 Công nghệ sinh học 26.6
8 7440301 Khoa học môi trường 22
9 7480104 Hệ thống thông tin 20
10 7480201 Công nghệ thông tin 24.9
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.2
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.3
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21.9
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 24.9
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 21
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.1
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 22.6
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 26.2
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 23
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 19
22 7620105 Chăn nuôi 21.4
23 7620109 Nông học 22
24 7620112 Bảo vệ thực vật 23.3
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 21.1
27 7620116 Phát triển nông thôn 20
28 7620201 Lâm học 19
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 19
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 19
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản 20
32 7640101 Thú y 27
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 23.3
34 7850103 Quản lý đất đai 22.1
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 20
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 21.3
37 754010T(CTTT) Công nghệ thực phẩm 23.5 Chương trình tiên tiến
38 7640101T(CTTT) Thú y 27 Chương trình tiên tiến
39 7340101C(CLC) Quản trị kinh doanh 24.2 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C(CLC) Công nghệ sinh học 23.8 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C(CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.3 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C(CLC) Kỹ thuật môi trường 20 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C(CLC) Công nghệ thực phẩm 23.8 Chương trình chất lượng cao
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 700
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
3 7310101 Kinh tế 700
4 7340101 Quản trị kinh doanh 700
5 7340116 Bất động sản 600
6 7340301 Kế toán 700
7 7420201 Công nghệ sinh học 700
8 7440301 Khoa học môi trường 640
9 7480104 Hệ thống thông tin 620
10 7480201 Công nghệ thông tin 700
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 620
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 620
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 600
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 700
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 600
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 620
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 640
19 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 600
22 7620105 Chăn nuôi 620
23 7620109 Nông học 700
24 7620112 Bảo vệ thực vật 700
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 600
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 600
27 7620116 Phát triển nông thôn 650
28 7620201 Lâm học 600
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 600
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 600
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản 650
32 7640101 Thú y 800
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
34 7850103 Quản lý đất đai 600
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 600
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 600
37 7540101T (CTTT) Công nghệ thực phẩm 770 Chương trình tiên tiến
38 7640101T (CTTT) Thú y 800 Chương trình tiên tiến
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh 700 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học 650 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí 740 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường 600 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm 770 Chương trình chất lượng cao

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2013