Điểm chuẩn trường Đại Học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19.75 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23.25 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.25 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.25 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 21.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
16 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 19.5 | |
17 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 23.5 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 18 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21.25 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19.5 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 22.75 | Chương trình nâng cao |
37 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
38 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 16 | Chương trình nâng cao |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
42 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình tiên tiến |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 20 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 24 | |
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 24 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 23 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
22 | 785030 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 22 | Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
30 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
32 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20 | |
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
42 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26 | |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 700 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 710 | ||
5 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) | 710 | ||
6 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 660 | ||
7 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 660 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 750 | ||
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 750 | ||
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 650 | ||
14 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
16 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 700 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 700 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 650 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
21 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 650 | ||
22 | 7850103 | Quản lý đất đai | 650 | ||
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
24 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 650 | ||
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 650 | ||
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 660 | ||
28 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 690 | ||
29 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 690 | ||
30 | 7620201 | Lâm học | 650 | ||
31 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 650 | ||
32 | 7620109 | Nông học | 650 | ||
33 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 650 | ||
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
35 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 650 | ||
36 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 650 | ||
37 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 670 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 710 | ||
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 710 | ||
40 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 710 | ||
41 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
42 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 800 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | M00 | 19 | |
3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.25 | |
11 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A01; D07; D08 | 22.25 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21.5 | |
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | A00; A01; D07 | 21.5 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
21 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
25 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
26 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
28 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
39 | 7640101T | Thú y (Chương trinh tiên tiến) | A00; B00; D07; D08 | 25 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 18.75 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 705 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 720 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 723 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 708 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 730 | ||
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | 730 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 716 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
12 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 730 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 730 | ||
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 730 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 730 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 723 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 701 | ||
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 728 | ||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 712 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 704 | ||
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 720 | ||
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 708 | ||
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 706 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 737 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 737 | ||
30 | 7620109 | Nông học | 705 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 731 | ||
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 737 | ||
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 737 | ||
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 728 | ||
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 734 | ||
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 720 | ||
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 720 | ||
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 720 | ||
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 721 | ||
40 | 7640101 | Thú y | 780 | ||
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 780 |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
1. Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Lưu ý:
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định
Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |