Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cơ sở TPHCM: | --- | |||
2 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D08 | 17 | Cơ sở TPHCM |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.5 | Cơ sở TPHCM |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18.25 | Cơ sở TPHCM |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 19.15 | Cơ sở TPHCM |
6 | 7440212 | Bản đồ học | A00, A01, D07 | 18 | Cơ sở TPHCM |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | Cơ sở TPHCM |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18.15 | Cơ sở TPHCM |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 17.5 | Cơ sở TPHCM |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A0, D07 | 18 | Cơ sở TPHCM |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | A00, A01, D07 | 19 | Cơ sở TPHCM |
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 17 | Cơ sở TPHCM |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.25 | Cơ sở TPHCM |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07 | 17.5 | Cơ sở TPHCM |
15 | 7520320 | Kỳ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | Cơ sở TPHCM |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, 01, B00, D08 | 18.75 | Cơ sở TPHCM |
17 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 17 | Cơ sở TPHCM |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 17 | Cơ sở TPHCM |
20 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08 | 18 | Cơ sở TPHCM |
21 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08 | 18 | Cơ sở TPHCM |
22 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 17 | Cơ sở TPHCM |
23 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16.5 | Cơ sở TPHCM |
24 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 16 | Cơ sở TPHCM |
25 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 16 | Cơ sở TPHCM |
26 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, D01, D08 | 16 | Cơ sở TPHCM |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 17 | Cơ sở TPHCM |
28 | 7640101 | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 19.6 | Cơ sở TPHCM |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | A01, D01, D14, D15 | 20 | Cơ sở TPHCM |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 17.5 | Cơ sở TPHCM |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 17 | Cơ sở TPHCM |
32 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18 | Cơ sở TPHCM |
33 | 7640101T | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 19.6 | Cơ sở TPHCM |
34 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | --- | |||
35 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01 D01 | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
36 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khi | A00, A01, D07 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
37 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
38 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
39 | Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | --- | |||
40 | 7340120Q | Kinh doanh | A00, A01, D01 | 16.75 | Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
41 | 7340121Q | Thương mại | A00, A01, D01, D07 | 16.75 | Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
42 | 7420201Q (LKQT) | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 16 | Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
43 | 7620114Q (LKQT) | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16 | Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
44 | PHÂN HiệU GIA LAI | --- | |||
45 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
47 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
48 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
49 | 7640101 | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
51 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A04, D01 | 15 | Phân hiệu tại Gia Lai |
52 | PHÂN HIỆU NINH THUẬN | --- | |||
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
54 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
55 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
56 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
57 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
58 | 7640101 | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
59 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
60 | 7220201 | Ngôn ngừ Anh (*) | A01, D01, D14, D15 | 15 | Phân hiệu tại Ninh Thuận |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy trường Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022
1. Phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh).
+ Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại Nông lâm Thành Phố Hồ Chí Minh năm 2022.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2022 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Lưu ý:
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định
Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn: Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 18.25 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.5 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 23 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24.25 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.75 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 21 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.5 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 17 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01 | 22.75 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01 | 21.75 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 17 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 20 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 18 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
2 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 22 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24 | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22 | |
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 19 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 20 | |
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | |
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 24 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 22 | |
31 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 22 | |
32 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21 | |
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
36 | 7640101T | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A01; D07; D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình CLC |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 746 | ||
2 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 706 | ||
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 744 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 740 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 731 | ||
8 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 720 | ||
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 703 | ||
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 707 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 712 | ||
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 741 | ||
15 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
16 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 700 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 705 | ||
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 722 | ||
19 | 7620201 | Lâm học | 700 | ||
20 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 700 | ||
21 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 700 | ||
22 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 706 | ||
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 700 | ||
24 | 7440301 | Khoa học môi trường | 797 | ||
25 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 726 | ||
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 700 | ||
27 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 700 | ||
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
29 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 763 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 732 | ||
31 | 7620109 | Nông học | 740 | ||
32 | 7340116 | Bất động sản | 715 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 733 | ||
34 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 700 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 714 | ||
36 | 7640101T | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
37 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | Chương trình CLC | |
39 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 750 | Chương trình CLC | |
40 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 715 | Chương trình CLC | |
41 | 7340101c | Quản trị kinh doanh | 722 | Chương trình CLC | |
42 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường | 726 | Chương trình CLC |
Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 | |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 | |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 | |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 | |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 | |
37 | 7540101T (СТТТ) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
38 | 7640101T (СТТТ) | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21.7 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 25.4 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 24.5 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25.9 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 20.8 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 25.7 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26.6 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 22 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 24.9 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.9 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.3 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21.9 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.9 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 21 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.1 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.6 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.2 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 19 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 21.4 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 22 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 23.3 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 21.1 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 20 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 19 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 19 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 19 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 27 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.3 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 22.1 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 20 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 21.3 | ||
37 | 754010T(CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 23.5 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T(CTTT) | Thú y | 27 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C(CLC) | Quản trị kinh doanh | 24.2 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C(CLC) | Công nghệ sinh học | 23.8 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C(CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.3 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C(CLC) | Kỹ thuật môi trường | 20 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C(CLC) | Công nghệ thực phẩm | 23.8 | Chương trình chất lượng cao |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 700 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 700 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | ||
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | 640 | ||
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 620 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 620 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 620 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | ||
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 600 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 700 | ||
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 600 | ||
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | ||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 640 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 620 | ||
23 | 7620109 | Nông học | 700 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 700 | ||
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 600 | ||
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 650 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 600 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 600 | ||
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 600 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 650 | ||
32 | 7640101 | Thú y | 800 | ||
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 | ||
35 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 600 | ||
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 600 | ||
37 | 7540101T (CTTT) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình tiên tiến | |
38 | 7640101T (CTTT) | Thú y | 800 | Chương trình tiên tiến | |
39 | 7340101C (CLC) | Quản trị kinh doanh | 700 | Chương trình chất lượng cao | |
40 | 7420201C (CLC) | Công nghệ sinh học | 650 | Chương trình chất lượng cao | |
41 | 7510201C (CLC) | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 740 | Chương trình chất lượng cao | |
42 | 7520320C (CLC) | Kỹ thuật môi trường | 600 | Chương trình chất lượng cao | |
43 | 7540101C (CLC) | Công nghệ thực phẩm | 770 | Chương trình chất lượng cao |