Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng tuyển sinh theo các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với CCTAQT; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ);...
Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập cáp THPT năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | 24.99 | Những thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn thì ưu tiên thứ tự nguyện vọng, sau đó ưu tiên điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | 24.92 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | 24.38 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.59 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.36 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24.87 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25.47 | |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.6 | |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.9 | |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 20.6 | |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 20 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 20.6 | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | |
8 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.99 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.92 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.38 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.59 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.36 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 24.87 | TS có điểm XT bằng ĐC thì ưu tiên thứ tự NV, sau đó là điểm môn Toán |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
2 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19.85 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
3 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 23.45 | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCTA Quốc tế |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.74 | |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.84 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.89 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.32 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.3 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 23.28 | |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 18.7 | |
8 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 24.36 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.6 | SI >= 8.25; TTNV <=7 |
2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25 | HO >= 7.25; TTNV <=11 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >= 6.25; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19 | SI >= 7.25; TTNV <=1 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19 | SI >= 4.75; TTNV <=2 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 6.5; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI >= 7.5; TTNV <=2 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.5 | SI >= 5.75; TTNV <=2 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 | SI >= 6.5; TTNV <= 1 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15 | SI >= 4.5; TTNV <= 7 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.8 | SI >= 8;TTNV<=1 |
2 | 7720201 | Dược Học | B00 | 25.6 | HO>= 7.5; TTNV <= 3 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19 | SI >=4.75; TTNV <= 2 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19.2 | SI >=6.25; TTNV<=3 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19.2 | SI >= 5;TTNV <= 1 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 19 | SI >= 5.25; TTNV <= 2 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI > 6.75; TTNV <= 4 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.2 | SI >= 5.5; TTNV <= 10 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23 | SI >= 6;TTNV <= 3 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.4 | SI >= 7; TTNV <= 3 |
2 | 7720201 | Dược học | B00 | 22.6 | H0 >=6; TTNV <=8 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00 | 18 | SI >= 4.25; TTNV <=3 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00 | 18 | SI >= 5.25; TTNV <= 3 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 18 | SI >= 4.25; TTNV <= 6 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng phụ sản | B00 | 18 | SI >= 5.75; TTNV <= 4 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21 | SI >= 6.5; TTNV <=13 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | SI >=5.25; TTNV <= 3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.8 | SI >= 5.75; TTNV <= 3 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 15.6 | SI >= 4.5; TTNV <= 3 |
Xem thêm