Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn vào trường UEB - Đại học Kinh tế - ĐH Quốc Gia HN năm 2024

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 tuyển 2350 chỉ tiêu trong nước, 400 chỉ tiêu đào tạo liên kết với nước ngoài theo các phương thức: xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học,...

Điểm chuẩn UEB - Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.

 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau: 

STT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
ĐIỀU KIỆN CHUNG KẾT QUẢ THI ĐGNL (THANG ĐIỂM 150)
1 Quản trị Kinh doanh Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Điều kiện tiếng Anh:
- Điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) đạt tối thiểu 7.0
 Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc có chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 72 trở lên
98
2 Tài chính Ngân hàng 105
3 Kế toán 95
4 Kinh tế quốc tế 110
5 Kinh tế 98
6 Kinh tế Phát triển 95

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN dựa vào kết quả kì thi SAT năm 2024 cụ thể như sau: 

STT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
ĐIỀU KIỆN CHUNG KẾT QUẢ SAT (THANG ĐIỂM 1600)
1 Quản trị Kinh doanh * Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

* Đã khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN 7853-Vietnam National University-Hanoi khi dự thi SAT
1540
2 Tài chính Ngân hàng 1540
3 Kế toán 1460
4 Kinh tế quốc tế 1540
5 Kinh tế 1460
6 Kinh tế Phát triển 1460

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN dựa vào kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT năm 2024 cụ thể như sau: 

STT NGÀNH ĐÀO TẠO ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
ĐIỀU KIỆN CHUNG KẾT QUẢ ACT (THANG ĐIỂM 36)
1 Kinh tế quốc tế Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 23


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 33.33
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D09; D10 33.62
3 7340301 Kế toán A01; D01; D09; D10 33.1
4 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 33.43
5 7310101 Kinh tế A01; D01; D09; D10 33.23
6 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 33.35
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh 98
2 7340201 Tài chính Ngân hàng 105
3 7340301 Kế toán 95
4 7310106 Kinh tế quốc tế 110
5 7310101 Kinh tế 98
6 7310105 Kinh tế Phát triển 95
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh 1540 CCQT SAT
2 7340201 Tài chính Ngân hàng 1540 CCQT SAT
3 7340301 Kế toán 1460 CCQT SAT
4 7310106 Kinh tế quốc tế 1540 CCQT SAT
5 7310101 Kinh tế 1460 CCQT SAT
6 7310105 Kinh tế Phát triển 1460 CCQT SAT
7 7310106 Kinh tế quốc tế 23 CCQT ACT
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 34.54 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D09; D10 34.25 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.2; TTNV: 1, 2, 3, 4, 5
3 7340301 Kế toán A01; D01; D09; D10 34.1 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1, 2, 3
4 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 35.7 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.6; TTNV: 1
5 7310101 Kinh tế A01; D01; D09; D10 34.83 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 8.2; TTNV: 1, 2
6 7310105 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 34.25 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán: 7.8; TTNV: 1, 2

I. Kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế thông báo kết quả xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức xét tuyển (PTXT) kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức, xét tuyển chứng chỉ quốc tế và xét tuyển dự bị đại học năm 2022

1. Kết quả xét tuyển thẳng:

STT

Phương thức xét tuyển thẳng

Điều kiện trúng tuyển

Số thí sinh trúng tuyển 

Số thí sinh không trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện giải thưởng

       

1

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT  

 

Học sinh giỏi quốc gia:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Đạt giải Ba trở lên

7

1

 

Cuộc thi KH, KT cấp quốc gia:

Đạt giải Nhì trở lên

1

 

Tổng

 

 

8

1

2

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN  

 

Kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương  

0

17

 

Kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN:

Đạt giải Nhì trở lên

1

 

Kỳ thi chọn HS giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN:

Đạt giải Ba trở lên

2

 

Tổng

 

 

3

17

2. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

STT

Ngành 

Điều kiện trúng tuyển 

Số thí sinh trúng tuyển

Số thí sinh không trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện kết quả thi ĐGNL

1

Quản trị kinh doanh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Từ 100 điểm trở lên

104

123

2

Tài chính   Ngân hàng

Từ 90 điểm trở lên

207

79

3

Kế toán

Từ 90 điểm trở lên

104

41

4

Kinh tế quốc tế

Từ 110 điểm trở lên

46

199

5

Kinh tế

Từ 90 điểm trở lên

158

43

6

Kinh tế phát triển

Từ 90 điểm trở lên

83

22

 

Tổng

 

 

702

507

3. Kết quả xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

STT

Ngành

Điều kiện trúng tuyển

Số thí sinh trúng tuyển

1

Quản trị kinh doanh

* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

* Kết quả IELTS đạt từ 6.5 trở lên

* Kết quả trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) của 02 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.00 điểm trở lên

* Tham gia phỏng vấn và có kết quả Đạt

492

2

Tài chính – Ngân hàng

262

3

Kế toán

77

4

Kinh tế quốc tế

1128

5

Kinh tế

81

6

Kinh tế phát triển

45

 

Tổng

 

2.085

4. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

STT

Ngành 

Điều kiện trúng tuyển 

Số thí sinh trúng tuyển 

Số thí sinh không trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện kết quả SAT (thang điểm 1600)

1

Quản trị kinh doanh

* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

* Đã khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN 7853-Vietnam National University-Hanoi khi dự thi SAT

Đạt từ 1300 điểm trở lên

10

10

2

Tài chính – Ngân hàng

7

3

3

Kế toán

 

2

4

Kinh tế quốc tế

20

25

5

Kinh tế

1

1

 

Tổng

 

 

38

41

5. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

STT

Ngành 

Điều kiện trúng tuyển

Số thí sinh trúng tuyển 

Số thí sinh không trúng tuyển

Điều kiện chung

Điều kiện kết quả ACT

1

Quản trị kinh doanh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Từ 25/36 điểm trở lên

1

0

2

Kinh tế

1

 

Tổng

 

 

2

0

6. Kết quả xét tuyển theo PTXT chứng chỉ A-Level

STT

Ngành

Số thí sinh trúng tuyển

Số thí sinh không trúng tuyển

Lý do

1

Quản trị kinh doanh

0

0

Kết quả môn Vật lý không phù hợp: đạt 57/100 (theo quy định là 60/100)

7. Kết quả xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học:

STT

Ngành 

Điều kiện trúng tuyển 

Số thí sinh trúng tuyển

1

Quản trị kinh doanh

* Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên

* Xếp loại rèn luyện: đạt từ loại Khá trở lên

5

2

Kinh tế quốc tế

4

3

Kinh tế

1

 

Tổng

 

10

II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung

- Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN theo các phương thức không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian đăng ký: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nếu thí sinh đặt nguyện vọng 1 chắc chắn sẽ trúng tuyển). Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.

- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:

(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);

(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):

Tên trường

Mã trường

Trường Đại học Kinh tế

QHE

(3) Lựa chọn ngành, nhóm ngành, chương trình đào tạo (mã ngành);

STT

Mã ngành

Mã nhóm ngành

Ngành xét tuyển

Nhóm ngành xét tuyển

Mã xét tuyển

1

7340101

73401

Quản trị kinh doanh

Kinh doanh

QHE40

2

7340201

73402

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng -Bảo hiểm

QHE41

3

7340301

73403

Kế toán

 

Kế toán - Kiểm toán

QHE42

4

7310106

73101

Kinh tế quốc tế Kinh tế học

QHE43

5

7310101

73101

Kinh tế Kinh tế học

QHE44

6

7310105

73101

Kinh tế phát triển Kinh tế học

QHE45

(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức): chi tiết thông tin ở bảng dưới.

(5) Lựa chọn tổ hợp xét tuyển (mã tổ hợp) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi theo môn thi, hoặc phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập các môn học cấp THPT:

STT

Mã phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

A01, D01, D09, D10

2

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

E31

3

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

E33

4

402

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Q00

5

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT

E48

6

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level

E48

7

408

Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT

E48

8

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

E49

9

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

E41

10

501

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

E51

11

502

Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

E52

12

503

Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học

Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người

E53

13

504

Xét tuyển sinh viên quốc tế

E54

Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.


STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01; D01; D09; D10 36.2 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - ngân hàng A01; D01; D09; D10 35.75 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01; D01; D09; D10 35.55
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01; D01; D09; D10 36.53 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01; D01; D09; D10 35.83 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01; D01; D09; D10 35.57 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 34.85 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
8 QHE89 Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) A01; D01; D09; D10 32.65 Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHE40 Quản trị kinh doanh A01, D01, D09, D10 33.45 Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2 QHE41 Tài chính - Ngân hàng A01, D01, D09, D10 32.72 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3 QHE42 Kế toán A01, D01, D09, D10 32.6 Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
4 QHE43 Kinh tế quốc tế A01, D01, D09, D10 34.5 Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5 QHE44 Kinh tế A01, D01, D09, D10 32.47 Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6 QHE45 Kinh tế phát triển A01, D01, D09, D10 31.73 Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7 QHE80 Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) A01, D01, D09, D10 30.57 TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4

Xem thêm

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2014

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2013