Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 94 | |
2 | 7340201CLC | Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23) | D90; D96 | --- | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 94 | |
4 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh CLC (TT23) | D90; D96 | 111 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 95 | |
6 | 7310106CLC | Kinh tế quốc tế CLC (TT23) | D90; D96 | 111 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 95 | |
8 | 7310104 | Kinh tế phát triển* | A00; A01; C15; D01 | 92 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C15; D01 | 92 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn vào trường UEB - Đại học Kinh tế - ĐH Quốc Gia HN năm 2024
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 tuyển 2350 chỉ tiêu trong nước, 400 chỉ tiêu đào tạo liên kết với nước ngoài theo các phương thức: xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học,...
Điểm chuẩn UEB - Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường ĐHQGHN tổ chức cụ thể như sau:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN | |
ĐIỀU KIỆN CHUNG | KẾT QUẢ THI ĐGNL (THANG ĐIỂM 150) | ||
1 | Quản trị Kinh doanh | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương Điều kiện tiếng Anh: - Điểm trung bình chung môn Tiếng Anh mỗi học kỳ trong 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) đạt tối thiểu 7.0 Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS đạt từ 5.5 trở lên hoặc có chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 72 trở lên | 98 |
2 | Tài chính Ngân hàng | 105 | |
3 | Kế toán | 95 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 110 | |
5 | Kinh tế | 98 | |
6 | Kinh tế Phát triển | 95 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN dựa vào kết quả kì thi SAT năm 2024 cụ thể như sau:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN | |
ĐIỀU KIỆN CHUNG | KẾT QUẢ SAT (THANG ĐIỂM 1600) | ||
1 | Quản trị Kinh doanh | * Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương * Đã khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN 7853-Vietnam National University-Hanoi khi dự thi SAT | 1540 |
2 | Tài chính Ngân hàng | 1540 | |
3 | Kế toán | 1460 | |
4 | Kinh tế quốc tế | 1540 | |
5 | Kinh tế | 1460 | |
6 | Kinh tế Phát triển | 1460 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN dựa vào kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT năm 2024 cụ thể như sau:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN | |
ĐIỀU KIỆN CHUNG | KẾT QUẢ ACT (THANG ĐIỂM 36) | ||
1 | Kinh tế quốc tế | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | 23 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
I. Kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế thông báo kết quả xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức xét tuyển (PTXT) kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức, xét tuyển chứng chỉ quốc tế và xét tuyển dự bị đại học năm 2022
1. Kết quả xét tuyển thẳng:
STT |
Phương thức xét tuyển thẳng |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Số thí sinh không trúng tuyển |
|
---|---|---|---|---|---|
Điều kiện chung |
Điều kiện giải thưởng |
||||
1 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT | ||||
|
Học sinh giỏi quốc gia: |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Đạt giải Ba trở lên |
7 |
1 |
|
Cuộc thi KH, KT cấp quốc gia: |
Đạt giải Nhì trở lên |
1 |
||
|
Tổng |
|
|
8 |
1 |
2 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN | ||||
|
Kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
0 |
17 |
|
|
Kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN: |
Đạt giải Nhì trở lên |
1 |
||
|
Kỳ thi chọn HS giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN: |
Đạt giải Ba trở lên |
2 |
||
|
Tổng |
|
|
3 |
17 |
2. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
STT |
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Số thí sinh không trúng tuyển |
|
---|---|---|---|---|---|
Điều kiện chung |
Điều kiện kết quả thi ĐGNL |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
Từ 100 điểm trở lên |
104 |
123 |
2 |
Tài chính Ngân hàng |
Từ 90 điểm trở lên |
207 |
79 |
|
3 |
Kế toán |
Từ 90 điểm trở lên |
104 |
41 |
|
4 |
Kinh tế quốc tế |
Từ 110 điểm trở lên |
46 |
199 |
|
5 |
Kinh tế |
Từ 90 điểm trở lên |
158 |
43 |
|
6 |
Kinh tế phát triển |
Từ 90 điểm trở lên |
83 |
22 |
|
|
Tổng |
|
|
702 |
507 |
3. Kết quả xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
STT |
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương * Kết quả IELTS đạt từ 6.5 trở lên * Kết quả trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12) của 02 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 16.00 điểm trở lên * Tham gia phỏng vấn và có kết quả Đạt |
492 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
262 |
|
3 |
Kế toán |
77 |
|
4 |
Kinh tế quốc tế |
1128 |
|
5 |
Kinh tế |
81 |
|
6 |
Kinh tế phát triển |
45 |
|
|
Tổng |
|
2.085 |
4. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
STT |
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Số thí sinh không trúng tuyển |
|
Điều kiện chung |
Điều kiện kết quả SAT (thang điểm 1600) |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương * Đã khai báo mã đăng ký của ĐHQGHN 7853-Vietnam National University-Hanoi khi dự thi SAT |
Đạt từ 1300 điểm trở lên |
10 |
10 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7 |
3 |
||
3 |
Kế toán |
|
2 |
||
4 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
25 |
||
5 |
Kinh tế |
1 |
1 |
||
|
Tổng |
|
38 |
41 |
5. Kết quả xét tuyển theo PTXT kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
STT |
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
Số thí sinh không trúng tuyển |
|
Điều kiện chung |
Điều kiện kết quả ACT |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Từ 25/36 điểm trở lên |
1 |
0 |
2 |
Kinh tế |
1 |
|||
|
Tổng |
|
|
2 |
0 |
6. Kết quả xét tuyển theo PTXT chứng chỉ A-Level
STT |
Ngành |
Số thí sinh trúng tuyển |
Số thí sinh không trúng tuyển |
Lý do |
1 |
Quản trị kinh doanh |
0 |
0 |
Kết quả môn Vật lý không phù hợp: đạt 57/100 (theo quy định là 60/100) |
7. Kết quả xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học:
STT |
Ngành |
Điều kiện trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
* Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên * Xếp loại rèn luyện: đạt từ loại Khá trở lên |
5 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
4 |
|
3 |
Kinh tế |
1 |
|
|
Tổng |
|
10 |
II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung
- Thí sinh đã trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN theo các phương thức không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.
- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nếu thí sinh đặt nguyện vọng 1 chắc chắn sẽ trúng tuyển). Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:
(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);
(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):
Tên trường |
Mã trường |
Trường Đại học Kinh tế |
QHE |
(3) Lựa chọn ngành, nhóm ngành, chương trình đào tạo (mã ngành);
STT |
Mã ngành |
Mã nhóm ngành |
Ngành xét tuyển |
Nhóm ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7340101 |
73401 |
Quản trị kinh doanh |
Kinh doanh |
QHE40 |
2 |
7340201 |
73402 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng -Bảo hiểm |
QHE41 |
3 |
7340301 |
73403 |
Kế toán
|
Kế toán - Kiểm toán |
QHE42 |
4 |
7310106 |
73101 |
Kinh tế quốc tế | Kinh tế học |
QHE43 |
5 |
7310101 |
73101 |
Kinh tế | Kinh tế học |
QHE44 |
6 |
7310105 |
73101 |
Kinh tế phát triển | Kinh tế học |
QHE45 |
(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức): chi tiết thông tin ở bảng dưới.
(5) Lựa chọn tổ hợp xét tuyển (mã tổ hợp) đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi theo môn thi, hoặc phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập các môn học cấp THPT:
STT |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
1 |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
A01, D01, D09, D10 |
2 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
E31 |
3 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
E33 |
4 |
402 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
Q00 |
5 |
408 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
E48 |
6 |
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế A-Level |
E48 |
7 |
408 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
E48 |
8 |
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT |
E49 |
9 |
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
E41 |
10 |
501 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
E51 |
11 |
502 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
E52 |
12 |
503 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc các huyện nghèo và dân tộc rất ít người |
E53 |
13 |
504 |
Xét tuyển sinh viên quốc tế |
E54 |
Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2 | QHE41 | Tài chính - ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
3 | QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
5 | QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
8 | QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, D09, D10 | 33.45 | Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2 | QHE41 | Tài chính - Ngân hàng | A01, D01, D09, D10 | 32.72 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
3 | QHE42 | Kế toán | A01, D01, D09, D10 | 32.6 | Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01, D01, D09, D10 | 34.5 | Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
5 | QHE44 | Kinh tế | A01, D01, D09, D10 | 32.47 | Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | A01, D01, D09, D10 | 31.73 | Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
7 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | A01, D01, D09, D10 | 30.57 | TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |