Điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121; A01 | 21 | |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
9 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
12 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
14 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | 5K2; 122 | 21 | |
4 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 5K2; 122 | 21 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 21.5 | |
8 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
9 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 21 | |
10 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 5K2; 122 | 21 | |
11 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 5K1; 122 | 19.5 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 5K1; 122 | 19.5 | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 5K2; 122 | 19.5 | |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 5K2; 122 | 19.5 | |
19 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
20 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5K2; 122 | 19.5 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5K2; 122 | 20 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
24 | 7340301 | Kế toán | 5K2; 122 | 19.5 | |
25 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
26 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 5K2; 122 | 19.5 | |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5K2; 122 | 19.5 | |
29 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 5K2; 122 | 19.5 | |
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
32 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5K2; 122 | 19.5 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5K2; 122 | 19.5 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5K2; 122 | 19.5 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 20 | |
38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 5K2; 122 | 20 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01; V00; V01; V02; 5K1; 121 | 20 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; V02; H00; 5K1; 121 | 23 | |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
9 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 17 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 21 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 17 |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 16 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; A01 | 16 | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 | |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 14.25 | |
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 14.25 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 14.5 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 14.2 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 14.5 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; B00; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 19 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | V00; V01; V02; H00 | 21 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
9 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
11 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
17 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 18 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12 |
22 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
24 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; A01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
25 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02; A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
26 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; A01 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
27 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02; A01 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), không thi vẽ |
28 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | V00; V01; V02; H00 | 7 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12), có thi vẽ |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
32 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
34 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
38 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 6 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
42 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; A01; D14; D15 | 6.5 | Điểm TBCN lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5HK (trừ HKII lớp 12) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | --- | ||
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | --- | ||
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | --- | ||
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | --- | ||
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
6 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | --- | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | --- | ||
9 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | --- | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | --- | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | --- | ||
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | --- |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 15.55 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 15.55 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 15.55 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 15.55 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14.15 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01,V02 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00,V01,V02 | 16 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01,V02 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00,V01,V02, H00 | 22.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 18 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 19 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
15 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 19.5 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 20 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
19 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 22 | Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00,V01,V02 | 6.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 7.3 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
22 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00,V01,V02 | 6 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
23 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 6.5 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
24 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00,V01,V02 | 6.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
25 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 7.3 | Không thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00,V01,V02, H00 | 7.75 | Có thi năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 6.25 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
33 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
34 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 6.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 6.75 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 7.5 | Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12) |
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580101 | Kiến trúc | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, V02 | 15.5 | |
4 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, V02 | 14 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 15.5 |
Xem thêm