Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam)
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2024
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
23.56 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; C01 |
24.59 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
24.07 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
23.95 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
24.73 |
|
6 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; C01 |
25.86 |
|
7 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24.45 |
|
8 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; D01; D07 |
23.81 |
|
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
24.49 |
|
10 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D01; C01 |
24.06 |
|
11 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; C01 |
24.35 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D01; C01 |
24.87 |
|
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; V00; V01 |
22.05 |
|
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
21.25 |
|
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
|
16 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
22.75 |
|
17 |
7580302 |
Quán lý xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
22.15 |
|
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C01 |
22.85 |
|
19 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00; A01; D01; C01 |
25.33 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
26.2 |
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; C01 |
27.36 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
27.13 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
26.4 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
27.55 |
|
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; C01 |
27.99 |
|
7 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
26.24 |
|
8 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; D01; D07 |
25.21 |
|
9 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
26.82 |
|
10 |
7520201 |
Kỳ thuật điện |
A00; A01; D01; C01 |
25.89 |
|
11 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; C01 |
25.4 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá |
A00; A01; D01; C01 |
26.64 |
|
13 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01 |
24.84 |
|
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
24.26 |
|
15 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
21.53 |
|
16 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
24.97 |
|
17 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; C02 |
24.87 |
|
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C03 |
25.4 |
|
19 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00; A01; D01; C04 |
26.97 |
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
760 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
|
735 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
800 |
|
4 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
760 |
|
5 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
815 |
|
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
690 |
|
7 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
660 |
|
8 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
785 |
|
9 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
890 |
|
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C01 |
23.09 |
|
2 |
7340201 |
Tải chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; C01 |
23.1 |
|
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C01 |
22.94 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
24.54 |
|
5 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; C01 |
24.83 |
|
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
22.9 |
|
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; D01; D07 |
21.5 |
|
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
23.47 |
|
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D01; C01 |
22.15 |
|
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; C01 |
22 |
|
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D01; C01 |
23.25 |
|
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; V00; V01 |
21.25 |
|
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
19.55 |
|
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
16.15 |
|
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
21 |
|
16 |
7580302 |
Quán lý xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
20.1 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C01 |
21.7 |
|
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00; A01; D01; C01 |
23.84 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
24.1 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
23.45 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 7 |
3 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; D01; C01 |
20.45 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 4 |
4 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00; A01; D01; C01 |
24.85 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 5 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
25.55 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 4 |
6 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
22.65 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 3 |
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; C01 |
21.4 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1 |
8 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
21.15 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 2 |
9 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 3 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
24.3 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D01; D07 |
15.4 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 3 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00; A01; V00; V01 |
20.6 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV: 1 |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
23.25 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 2 |
14 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; D01; D07 |
22.8 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 2 |
15 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
24.15 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1 |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; D01; C01 |
22.55 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 4 |
17 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; C01 |
21.95 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; TTNV <= 2 |
18 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; D01; C01 |
23.45 |
Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 5 |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C01, D01 |
21.4 |
Toán >=7.4, TTNV<=4 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, D01 |
22.15 |
Toán >=7.4, TTNV<=2 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C01, D01 |
22 |
Toán >=7.4, TTNV<=4 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
22.3 |
Toán >=7.6, TTNV<=3 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, C01, D01 |
24.4 |
Toán >=8.2, TTNV<=3 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
20.8 |
Toán >=7.2, TTNV 1 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, D07 |
21.2 |
Toán >=6.2, TTNV<=5 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
22.95 |
Toán >=7.2, TTNV 1 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, C01, D01 |
20.6 |
Toán >=7.4, TTNV<=5 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
A00, A01, C01, D01 |
19 |
Toán >=7.4, TTNV<=7 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, C01, D01 |
21.55 |
Toán >=6.8, TTNV<=3 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, A01, V00, V01 |
16.1 |
Toán >=5.8, TTNV<=5 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
19.2 |
Toán >=6.6, TTNV 1 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
16.05 |
Toán >=5.8, TTNV<=2 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
19.8 |
Toán >=7.6, TTNV<=2 |
16 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
19.2 |
Toán >=6.6, TTNV 1 |
17 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
16.05 |
Toán >=5.8, TTNV<=2 |
18 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
19.8 |
Toán >=7.6, TTNV<=2 |
19 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, C01, D01 |
19.25 |
Toán >=6.4, TTNV<=8 |
20 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
A00, A01, C01, D01 |
23.65 |
Toán >=7.2, TTNV<=2 |
21 |
7840104 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch) |
A00, A01, C01, D01 |
22.4 |
Toán >=7.4, TTNV 1 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7580101 |
Kiến trúc |
|
18 |
|
2 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
18 |
|
3 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
|
18 |
|
4 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
18 |
|
5 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
19 |
|
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
20 |
|
7 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
20.8 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế |
|
20.57 |
|
9 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
21.08 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
|
20 |
|
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
21.3 |
|
12 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
21.43 |
|
13 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
|
22.37 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
22.5 |
|
15 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
|
21.8 |
|
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
22.53 |
|
17 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
|
23.5 |
|
18 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
25.97 |
|
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2019
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
GSA-01 |
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
17.45 |
TO>=5.4; TTNV <=1 |
2 |
GSA-02 |
Ngành Kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01, D07 |
19.95 |
TO>=6.2; TTNV <=2 |
3 |
GSA-03 |
Ngành Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, D07 |
17.15 |
TO>=6.4; TTNV <=1 |
4 |
GSA-04 |
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
TO>=4.4; TTNV <=3 |
5 |
GSA-05 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, D07 |
17.3 |
TO>=5.8; TTNV <=4 |
6 |
GSA-06 |
Ngành Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18.25 |
TO>=6; TTNV <=1 |
7 |
GSA-07 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.7 |
TO>=6.2; TTNV <=1 |
8 |
GSA-08 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
17.5 |
TO>=6.4; TTNV <=2 |
9 |
GSA-09 |
Ngành Kinh tế vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
19.85 |
TO>=6.6; TTNV <=2 |
10 |
GSA-10 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
16.95 |
TO>=5; TTNV <=1 |
11 |
GSA-11 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
TO>=6.2; TTNV <=4 |
12 |
GSA-12 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
TO>=6; TTNV <=3 |
13 |
GSA-13 |
Ngành Khai thác vận tải |
A00, A01, D01, D07 |
20.8 |
TO>=6.8; TTNV <=1 |
14 |
GSA-14 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
14.1 |
TO>=2.4; TTNV <=1 |
15 |
GSA-15 |
Ngành Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
16.2 |
TO>=6; TTNV <=2 |
Xem thêm