Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
80
4
GD4
Giáo dục Tiểu học
103
5
GD5
Giáo dục Mầm non
100
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
996
4
GD4
Giáo dục Tiểu học
996
5
GD5
Giáo dục Mầm non
996
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
A00; A01; B00; D01
25.58
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
D01; C00; D14; D15
27.17
3
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
A00; B00; C00; D01
20.5
4
GD4
Giáo dục tiểu học
A00; B00; C00; D01
27.47
5
GD5
Giáo dục mầm non
A00; B00; C00; D01
25.39
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
100
Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
100
Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
3
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
80
Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
4
GD4
Giáo dục tiểu học
100
Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
5
GD5
Giáo dục mầm non
100
Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
907
Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
907
Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
3
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
907
Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
4
GD4
Giáo dục tiểu học
907
Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
5
GD5
Giáo dục mầm non
907
Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên
Điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2021
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm các ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên)
A00, A16, B00, D90
19.5
2
GD2
Sư phạm Ngữ văn và Lịch sử ( Gồm các ngành: Sư phạm ngữ Văn; Sư phạm Lịch sử)
C00, C15, D01, D78
22
3
GD3
Khoa học giáo dục (Gồm các ngành: Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị Chất lượng giáo dục; Tham vấn học đường; Khoa học giáo dục)