Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Đại Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 16 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 17 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 16 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 16 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 16 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 16 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Eintech) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 17 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 17 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 16 | |
26 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
27 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
28 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
30 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
31 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 17 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 17 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 17 | |
36 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | A00; C03; D01; D10 | 16 | |
37 | 7340101LKĐTNN-01 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
38 | 7340101LKĐTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
39 | 7810103LKĐTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | A07; A08; C00; D01 | 18 | Chương trình liên kết Quốc tế |
40 | 7510605LKĐTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | A00; C03; D01; D10 | 17 | Chương trình liên kết Quốc tế |
41 | 7480201LKĐTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; A10; D84 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
42 | 7510303LKĐTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | A00; A01; D01; D07 | 16 | Chương trình liên kết Quốc tế |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A10; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; V00 | 18 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
12 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 18 | |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00; A01; C01; C03 | 18 | |
27 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A10; D84 | 15 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
15 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) | A00; C03; C14; D10 | 15 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 | |
23 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
1. Phương thức xét học bạ
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần làm gì?
Theo Quy chế tuyển sinh, từ ngày 22/7 – 20/8 thí sinh xác định nguyện vọng xét tuyển và thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). Nếu xác định xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam, thí sinh cần đăng ký ngành học tại Trường Đại học Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng số 1.
Sau khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ gửi cho thí sinh giấy báo trúng tuyển, hướng dẫn hồ sơ nhập học, mức học phí, lệ phí nhập học, thời gian và địa điểm nhập học.
Như vậy, để chính thức trở thành sinh viên của trường, thí sinh phải đảm bảo các điều kiện:
- Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia.
- Được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ GD&ĐT.
- Nộp đủ hồ sơ về trường Đại học Đại Nam theo hướng dẫn của Nhà trường.
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 21 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; D07; B00; A11 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D66; C14 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; K01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; H06; H08 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C03; D10 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; C01; A00; C14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; A00; C14 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A08; A09; C19 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; D01; C00 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D11 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D09; D65; D71 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | D01; D09; D65; D71 | 15 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | |||
2 | Tài chính ngân hàng | 18 | |||
3 | Kế toán | 18 | |||
4 | Quản trị khách sạn du lịch | 18 | |||
5 | Luật kinh tế | 18 | |||
6 | Công nghệ thông tin | 18 | |||
7 | Kiến trúc | 18 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 18 | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |||
11 | Ngôn ngữ Trung | 18 | |||
12 | Đông phương học | 18 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 18 | |||
14 | Y khoa | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
15 | Dược học | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
16 | Điều dưỡng | 19.5 | học lực lớp 12 từ loại Khá |
Xem thêm