Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Đại Nam năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340201 | Tài chính ngân hàng | A | 13.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
2 | C480201 | Công nghệ thông tin | A | 13.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
4 | 7580201 | Xây dựng | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
5 | 7360708 | Quan hệ công chúng | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
6 | 7720401 | Dược học | A | 17.5 | Môn Hóa nhân hệ số 2 |
7 | 7340301 | Kế toán | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
9 | C340301 | Kế toán | A | 13.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 17.5 | Môn toán nhân hệ số 2 |
11 | C480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 13.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
12 | 7580201 | Xây dựng | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
14 | 7360708 | Quan hệ công chúng | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
15 | 7340301 | Kế toán | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
16 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
17 | C340301 | Kế toán | A1 | 13.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
19 | C340201 | Tài chính ngân hàng | A1 | 13.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
20 | 7720401 | Dược học | B | 19 | Môn Sinh nhân hệ số 2 |
21 | 7360708 | Quan hệ công chúng | C | 17.5 | Môn Văn nhân hệ số 2 |
22 | C480201 | Công nghệ thông tin | D | 13.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
23 | 7220201 | Tiếng Anh | D | 17.5 | Môn Anh nhân hệ số 2 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D | 17.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
25 | 7360708 | Quan hệ công chúng | D | 17.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
26 | 7340301 | Kế toán | D | 17.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D | 17.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
28 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D | 17.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
29 | C340301 | Kế toán | D | 13.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
30 | C340201 | Tài chính ngân hàng | D | 13.5 | Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
31 | 7580102 | Kiến trúc | V | 15 | Môn vẽ nhân hệ số 2 |
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Đại Nam năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
1. Phương thức xét học bạ
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần làm gì?
Theo Quy chế tuyển sinh, từ ngày 22/7 – 20/8 thí sinh xác định nguyện vọng xét tuyển và thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia). Nếu xác định xét tuyển vào Trường Đại học Đại Nam, thí sinh cần đăng ký ngành học tại Trường Đại học Đại Nam ở thứ tự nguyện vọng số 1.
Sau khi thí sinh có kết quả tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ gửi cho thí sinh giấy báo trúng tuyển, hướng dẫn hồ sơ nhập học, mức học phí, lệ phí nhập học, thời gian và địa điểm nhập học.
Như vậy, để chính thức trở thành sinh viên của trường, thí sinh phải đảm bảo các điều kiện:
- Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia.
- Được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ GD&ĐT.
- Nộp đủ hồ sơ về trường Đại học Đại Nam theo hướng dẫn của Nhà trường.
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 15 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 21 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 19 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C14; D07; D66 | 19.5 | Học lực lớp 12 từ loại Khá |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C03; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A08; A09; C00; C19 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; D84; K01 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; C00; D01 | 18 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C19; D01; D15 | 18 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 18 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; B08 | 22 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; D07; B00; A11 | 21 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D66; C14 | 19 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; K01; A10; D84 | 15 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A10; A11 | 15 | |
6 | 7580102 | Kiến trúc | V00; V01; H06; H08 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C03; D10 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01; C01; A00; C14 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; A00; C14 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A08; A09; C19 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07; A08; D01; C00 | 15 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D11 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D09; D65; D71 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | D01; D09; D65; D71 | 15 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D09; D66 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 18 | |||
2 | Tài chính ngân hàng | 18 | |||
3 | Kế toán | 18 | |||
4 | Quản trị khách sạn du lịch | 18 | |||
5 | Luật kinh tế | 18 | |||
6 | Công nghệ thông tin | 18 | |||
7 | Kiến trúc | 18 | |||
8 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | |||
9 | Quan hệ công chúng | 18 | |||
10 | Ngôn ngữ Anh | 18 | |||
11 | Ngôn ngữ Trung | 18 | |||
12 | Đông phương học | 18 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 18 | |||
14 | Y khoa | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
15 | Dược học | 24 | học lực lớp 12 từ loại Giỏi | ||
16 | Điều dưỡng | 19.5 | học lực lớp 12 từ loại Khá |
Xem thêm