Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01; V00; V01; H00
18
2
7210403
Thiết kế đồ họa
A00; D01; V01; H00
18
3
7540209
Công nghệ may
A00; A01; B00; D01
15
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
15
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
15
6
7540202
Công nghệ sợi dệt
A00; A01; B00; D01
15
7
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
15
8
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; B00; D01
15
9
7340115
Marketing
A00; A01; B00; D01
15
10
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; D01
15
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01
15
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01
21
2
7540209
Công nghệ may
A00; A01; B00; D01
20
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
19
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
19
5
7540202
Công nghệ sợi dệt
A00; A01; B00; D01
19
6
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
19
7
7340115
Marketing
A00; A01; B00; D01
20
8
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; D01
20
9
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; B00; D01
19
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01
19
11
7210403
Thiết kế đồ họa
A00; D01
21
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
17.17
2
7540209
Công nghệ may
17.17
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
17.17
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
17.17
5
7540202
Công nghệ Sợi Dệt
17.17
6
7340301
Kế toán
17.17
7
7340122
Thương mại điện tử
17.17
8
7340115
Marketing
17.17
9
7510601
Quản lý công nghiệp
17.17
Xem thêm điểm chuẩn các năm trước ..
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01; V00; V01; H00
20
2
7540209
Công nghệ may
A00; A01; B00; D01
19
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
18
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
18
5
7540202
Công nghệ Sợi Dệt
A00; A01; B00; D01
18
6
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
18
7
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; B00; D01
18
8
7340115
Marketing
A00; A01; B00; D01
18
9
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; D01
18
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01
21
2
7540209
Công nghệ may
A00; A01; B00; D01
21
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
19
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
19
5
7540202
Công nghệ Sợi, Dệt
A00; A01; B00; D01
19
6
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
19
7
7340115
Marketing
A00; A01; B00; D01
20
8
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; D01
20
9
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; B00; D01
19
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
17.17
2
7540209
Công nghệ may
17.17
3
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
17.17
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
17.17
5
7540202
Công nghệ Sợi Dệt
17.17
6
7340301
Kế toán
17.17
7
7340122
Thương mại điện tử
17.17
8
7340115
Marketing
17.17
9
7510601
Quản lý công nghiệp
17.17
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
ĐIỂM CHUẨN CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2022
1. Phương án xét kết quả học tập THPT (đợt 1,2,3)
TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm trúng tuyển
Đại học chính quy
1
Công nghệ may
7540209
A00,A01,
B00, D01
21.00
2
Công nghệ sợi, dệt
7540202
19.00
3
Quản lý công nghiệp
7510601
20.00
4
Marketing
7340115
20.00
5
Kế toán
7340301
19.00
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
19.00
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
19.00
8
Thiết kế thời trang
7210404
D01
21.00
Cao đẳng
1
Công nghệ may
6540204
A00,A01,
B00, D01
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2
Sửa chữa thiết bị may
6520133
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
- Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước đạt mức điểm trúng tuyển trở lên là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
- Thí sinh tốt nghiệp trong năm 2022 đạt mức điểm trúng tuyển trở lên là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào trường (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210404
Thiết kế thời trang
D01; V00; V01; H00
18
2
7540209
Công nghệ may
A00; A01; D01; B00
17.5
3
7340115
Marketing
A00; A01; D01; B00
16.5
4
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; B00
16.5
5
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; B00
16.5
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; B00
16.5
7
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; D01; B00
16.5
8
7540202
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; D01; B00
16.5
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7540209
Công nghệ may
A00; A01; B00; D01
20
Đợt 1
2
7540202
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; B00; D01
18
Đợt 1
3
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; B00; D01
19
Đợt 1
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
18
Đợt 1
5
7340115
Marketing
A00; A01; B00; D01
18
Đợt 1
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
18
Đợt 1
7
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01
18
Đợt 1
8
7210404
Thiết kế thời trang
H00; V00; V01; D01
20
Đợt 1
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7540209
Công nghệ may
A00,A01, B00, D01
16
2
7540202
Công nghệ sợi, dệt
A00,A01, B00, D01
15
3
7510601
Quản lý công nghiệp
A00,A01, B00, D01
15
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00,A01, B00, D01
15
5
7340115
Marketing
A00,A01, B00, D01
15
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00,A01, B00, D01
15
7
7210404
Thiết kế thời trang
H00, V00, V01,D01
15
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7540209
Công nghệ may
A00, A01, B00, D01
21
2
7540202
Công nghệ sợi, dệt
A00, A01, B00, D01
18
3
7510601
Quản lý công nghiệp
A00, A01, B00, D01
19
4
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01, B00, D01
18
5
7340115
Marketing
A00, A01, B00, D01
18
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01, B00, D01
18
7
7210404
Thiết kế thời trang
H00, V00, V01, D01
20
Xem thêm