Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Thống kê Điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 và các năm gần đây
Chọn năm:
Điểm chuẩn năm 2015 đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023 đang được cập nhật ...
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
ĐIỂM CHUẨN CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI 2022
1. Phương án xét kết quả học tập THPT (đợt 1,2,3)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển |
Đại học chính quy | ||||
1 | Công nghệ may | 7540209 | A00,A01, B00, D01 |
21.00 |
2 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | 19.00 | |
3 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.00 | |
4 | Marketing | 7340115 | 20.00 | |
5 | Kế toán | 7340301 | 19.00 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 19.00 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 19.00 | |
8 | Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 21.00 |
Cao đẳng | ||||
1 | Công nghệ may | 6540204 | A00,A01, B00, D01 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT |
2 | Sửa chữa thiết bị may | 6520133 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
- Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước đạt mức điểm trúng tuyển trở lên là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào trường.
- Thí sinh tốt nghiệp trong năm 2022 đạt mức điểm trúng tuyển trở lên là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào trường (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT).
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; V00; V01; H00 | 18 | |
2 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; B00 | 17.5 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
8 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; D01; B00 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 20 | Đợt 1 |
2 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 1 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; V00; V01; D01 | 20 | Đợt 1 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00,A01, B00, D01 | 16 | |
2 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00,A01, B00, D01 | 15 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00,A01, B00, D01 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,A01, B00, D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00,A01, B00, D01 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, V00, V01,D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00, A01, B00, D01 | 21 | |
2 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 19 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00, V00, V01, D01 | 20 |
Xem thêm